Câu hỏi:
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Ở một số loài virut, thông tin di truyền được lưu giữ trên phân tử ARN
B. Ở vi khuẩn, thông tin di truyền được lưu trữ trên một phân tử ADN mạch vòng, xoắn kép
C. Ở sinh vật nhân thực thông tin di truyền được lưu giữ trên các phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
D. Ở sinh vật nhân sơ, thông tin di truyền được lưu trữ trên một phân tử ADN mạch thẳng
Câu 1: “Vùng xoắn kép cục bộ” là cấu trúc có trong
A. mARN và tARN
B. tARN và rARN
C. mARN và rARN
D. ADN
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính đặc trưng của phân tử ADN là
A. Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN
B. Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN
C. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN
D. Cách liên kết giữa các nucleotit trong phân tử ADN
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho các nhận định sau về phân tử ADN. Nhận định nào sai?
A. Có 3 loại phân tử ARN là: mARN, tARN, rARN
B. Phân tử tARN có cấu trúc với 3 thùy giúp liên kết với mARN và riboxom để thực hiện việc giải mã
C. Sau quá trình tổng hợp protein, các loại phân tử ARN được lưu giữ trong tế bào
D. Các loại ARN đều được tổng hợp từ mạch khuôn của gen trên phân tử ADN
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Liên kết phôtphodieste là liên kết giữa
A. Các axit phôtphoric của các nucleotit trên một mạch đơn của phân tử ADN
B. Các nucleotit giữa hai mạch đơn của phân tử ADN
C. Đường của nucleotit này với axit phôtphoric của nucleotit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN
D. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Một đoạn phân tử ADN dài 4080 Ǻ có số liên kết phôphodieste giữa các nucleotit là
A. 2398
B. 2400
C. 4798
D. 4799
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng:
A. Liên kết phốtphodieste
B. Liên kết hidro
C. Liên kết glicoz
D. Liên kết peptit
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 6 (có đáp án): Axit nuclêic
- 1 Lượt thi
- 29 Phút
- 30 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 1: Thành phần hóa học của tế bào
- 366
- 1
- 40
-
29 người đang thi
- 285
- 0
- 29
-
88 người đang thi
- 330
- 1
- 23
-
25 người đang thi
- 252
- 0
- 23
-
87 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận