Câu hỏi:
Cho các nhận định sau về phân tử ADN. Nhận định nào sai?
A. Có 3 loại phân tử ARN là: mARN, tARN, rARN
B. Phân tử tARN có cấu trúc với 3 thùy giúp liên kết với mARN và riboxom để thực hiện việc giải mã
C. Sau quá trình tổng hợp protein, các loại phân tử ARN được lưu giữ trong tế bào
D. Các loại ARN đều được tổng hợp từ mạch khuôn của gen trên phân tử ADN
Câu 1: Trình tự sắp xếp các nucleotit trên mạch 1 của một đoạn phân tử ADN xoắn kép là –ATTTGGGXXXGAGGX -. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là
A. 50
B. 40
C. 30
D. 20
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: mARN có chức năng
A. Vận chuyển các axit amin
B. Lưu giữ và bảo quản thông tin di truyền
C. Cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể
D. Truyền thông tin quy định cấu trúc của protein từ ADN tới riboxom
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: “Vùng xoắn kép cục bộ” là cấu trúc có trong
A. mARN và tARN
B. tARN và rARN
C. mARN và rARN
D. ADN
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cấu trúc của timin khác với uraxin về
A. Loại đường và loại bazo nito
B. Loại đường và loại axit phôtphoric
C. Liên kết giữa axit phôtphoric với đường
D. Liên kết giữa đường với bazo nito
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Liên kết phôtphodieste là liên kết giữa
A. Các axit phôtphoric của các nucleotit trên một mạch đơn của phân tử ADN
B. Các nucleotit giữa hai mạch đơn của phân tử ADN
C. Đường của nucleotit này với axit phôtphoric của nucleotit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN
D. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính đặc trưng của phân tử ADN là
A. Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN
B. Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN
C. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN
D. Cách liên kết giữa các nucleotit trong phân tử ADN
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 6 (có đáp án): Axit nuclêic
- 1 Lượt thi
- 29 Phút
- 30 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 1: Thành phần hóa học của tế bào
- 486
- 1
- 40
-
53 người đang thi
- 326
- 0
- 29
-
10 người đang thi
- 445
- 1
- 23
-
33 người đang thi
- 306
- 0
- 23
-
66 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận