Câu hỏi:

Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là :

363 Lượt xem
30/11/2021
3.8 9 Đánh giá

A. A. khí hiếm và kim loại.

B. phi kim và kim loại.

C. C. kim loại và khí hiếm.

D. D. kim loại và kim loại.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2:

Khi so sánh NH3 với NH4+, phát biểu không đúng là :

A. A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3.

B. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều chứa liên kết cộng hóa trị.

C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.

D. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Liên kết hóa học trong phân tử Br2  thuộc loại liên kết

A. A. hiđro.

B. B. ion.

C. cộng hóa trị có cực.

D. cộng hóa trị không cực.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Tổng số hạt electron, proton, nơtron trong nguyên tử nguyên tố kim loại X bằng 34. Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 11. Nhận xét nào sau đây không đúng ?

A. A. Hợp chất tạo bởi X và Y có trong khoáng vật xinvinit.

B. B. Đơn chất Y tác dụng với O2 ở nhiệt độ thường.

C. X được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

D. Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. A. Trong tất cả các nguyên tử, số proton bằng số nơtron.

B. Những nguyên tử có cùng số khối thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

C. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và nơtron.

D. Nguyên tố M có Z = 11 thuộc chu kì 3 nhóm IA.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cấu hình electron của ion Cu2+ và Cr3+ lần lượt là :

A. A. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d14s2

B. [Ar]3d9 và [Ar]3d3.

C. [Ar]3d9 và [Ar]3d14s2.

D. D. [Ar]3d74s2 và [Ar]3d3.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

59 câu lý thuyết Nguyên tử, Bảng tuần hoàn, Liên kết hóa học có đáp án (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 22 Câu hỏi
  • Học sinh