Câu hỏi: Nguyên tắc cấp tín dụng:
A. Có tài sản đảm bảo khoản vay, hoàn trả vốn và lãi vay đúng hạn như đã thỏa thuận
B. Khách hàng phải sử dụng vốn đúng mục đích, có tài sản đảm bảo khoản vay như đã thỏa thuận
C. Khách hàng phải sử dụng vốn đúng mục đích, hoàn trả vốn và lãi vay đúng hạn như đã thỏa thuận
D. Cả 3 câu trên
Câu 1: Điều kiện tài trợ dự án SMEFP II.
A. Nhu cầu tài trợ tối đa dự án là 10 tỷ, vốn tự có tham gia tốI thiểu của DN là 10% tổng chi phí dự án…
B. Nhu cầu tài trợ tối đa dự án là 10 tỷ, vốn tự có tham gia tốI thiểu của DN là 15% tổng chi phí dự án…
C. Nhu cầu tài trợ tối đa dự án là 10 tỷ, vốn tự có tham gia tốI thiểu của DN là 30% tổng chi phí dự án…
D. Nhu cầu tài trợ tối đa dự án là 20 tỷ, vốn tự có tham gia tốI thiểu của DN là 15% tổng chi phí dự án…
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Theo quy định các tài sản đảm bảo như:trái phiếu, cổ phiếu, tín phiếu,kỳ phiếu, chứng chỉ tiền gửi,thương phiếu, các giấy tờ khác trị giá được bằng tiền, tiền VNĐ, ngoại tệ, có thuộc các trường hợp phải đăng ký giao dịch đảm bảo không?
A. Có
B. Không
C. Không bắt buộc
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Khi thẩm định dự án đầu tư, các chỉ số nào sau đây phải được xác định:
A. IRR (tỷ suất sinh lời nội bộ), thời gian hoàn vốn đầu tư
B. NPV (hiện giá thu nhập ròng), IRR (tỷ suất sinh lời nội bộ)
C. NPV (hiện giá thu nhập ròng), IRR (tỷ suất sinh lời nội bộ), thời gian hoàn vốn đầu tư
D. NPV (hiện giá thu nhập ròng), thời gian hoàn vốn đầu tư
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hệ số thanh toán nhanh của doanh nghiệp được xác định dựa trên các thông số lấy từ bảng nào sau đây:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng cân đối phát sinh
C. Bảng kết quả hoạt động kinh doanh
D. Bảng lưu chuyển tiền tệ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Theo quyết định 493 và quyết định 18 “nợ cần chú ý“ là những khoản nợ quá hạn vớI thời gian là bao nhiêu ngày?
A. Từ 09 ngày trở xuống
B. Từ 10 ngày đến 90 ngày
C. Từ 181 ngày đến 360 ngày
D. Từ 91 ngày đến 180 ngày
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Theo quy định của pháp luật, Ngân hàng không chấp nhận việc bảo lãnh của những đối tượng nào dưới đây để làm cơ sở cho việc cấp tín dụng đối với khách hàng khác:
A. Bố, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát, Tổng Giám đốc và Phó Tổng giám đốc của ngân hàng.
B. Các cổ đông lớn của Ngân hàng (là cá nhân hoặc tổ chức sở hữu trên 10% vốn điều lệ hoặc nắm giữ trên 10% cổ phần có quyền bỏ phiếu).
C. Cá nhân có tuổi trên 65 tuổi
D. Tổ chức kiểm toán, Kiểm toán viên có trách nhiệm kiểm toán tại ngân hàng; Thanh tra viên thực hiện nhiệm vụ thanh tra tại ngân hàng; Kế toán trưởng của Ngân hàng.
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi vào Sacombank có đáp án - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 45 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận