Câu hỏi: Nguyên tắc bù trừ đòi hỏi khi ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế để trình bày báo cáo tài chính:

170 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Được phép bù trừ tài sản và nợ phải trả

B. Không được phép bù trừ tài sản và nợ phải trả

C. Tùy từng trường hợp cụ thể

D. Tất cả các phương án đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên tắc cơ sở dồn tích là nguyên tắc ghi nhận các giao dịch và sự kiện vào:

A. Thời điểm phát sinh

B. Thời điểm thực thu, thực chi tiền

C. A hoặc B đều đúng

D. Tất cả các phương án đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Lưu chuyển tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh” có thể được lập theo phương pháp:

A. Phương pháp trực tiếp hoặc phương pháp gián tiếp tùy thuộc vào doanh nghiệp lựa chọn

B. Phương pháp gián tiếp

C. Phương pháp trực tiếp

D. Tất cả các phương án trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khoản nào sau đây dẫn tới phát sinh chênh lệch tạm thời?

A. Các khoản chi phí chưa thực hiện như trích trước chi phí bảo hành nhưng chưa thực chi, trích trước tiền lương nghỉ phép nhưng chưa thực chi

B. Chi phí khấu hao do chính sách khấu hao nhanh của doanh nghiệp không phù hợp với quy định về khấu hao theo chính sách thuế

C. Chính sách ghi nhận doanh thu nhận trước của doanh nghiệp với quy định của chính sách thuế

D. Tất cả các phương án

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Mục đích của báo cáo lưu chuyển tiền tệ là:

A. Cung cấp cho người sử dụng thông tin có cơ sở để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp

B. Cung cấp cho người sử dụng thông tin có cơ sở để đánh giá khả năng tạo ra các khoản tiền và việc sử dụng những khoản tiền đã tạo ra trong hoạt động sản xuất - kinh doanh của doanh nghiệp

C. Cung cấp cho người sử dụng thông tin có cơ sở để đánh giá khả năng tạo ra lợi nhuận và việc phân phối lợi nhuận của doanh nghiệp

D. Tất cả các phương án

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 16
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên