Câu hỏi: Nguyên nhân của viêm tai xương chũm cấp:

70 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. . Viêm tai giữa sau ngoái tai

B. Viêm tai giữa sau nấm

C. Viêm tai giữa do tắm nước vào tai

D. Viêm tai giữa không được điều trị tốt

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để phát hiện nhanh chảy máu mũi xoang khi đã rút mèche sau phẫu thuật MX thì nên tiến hành:

A. Dùng bong thấm máu ở hai hố mũi rồi quan sát

B. Dùng ống hút máu ở hai hố mũi và ở họng rồi quan sát tìm điểm chảy máu

C. Nhét tạm mèche mũi trước rồi quan sát ở họng

D. Cho bệnh nhân ngồi dậy xì bớt mũi, khạc sạch máu ở họng rồi quan sát ở họng bằng đè lưỡi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Loại ung thư nào sau đây chiếm tỷ lệ cao nhất vùng đầu mặt cổ:

A. Ung thư vòm

B. Ung thư thanh quản

C. Ung thư hạ họng 

D. Ung thư mũi – xoang

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Bệnh lý nào sau đây không phải là nguyên nhân trong mũi rối loạn khứu giác:

A. Chấn thương vỡ mảnh ngang xương sàng gây gãy đứt các đường dẫn truyền của tế bào thụ cảm khứu giác

B. Vẹo cách ngăn, chấn thương gãy xương chính mũi

C. Tổn thương các tế bào thụ cảm khứu giác như trĩ mũi, hít phải khí độc kéo dài

D. Viêm mũi (nhiễm khuẩn, vận mạch, dị ứng)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Biến chứng nào sau đây không hoặc rất hiếm gặp sau khi mở khí quản:

A. Chảy máu quanh chân canule hoặc khối máu tụ 

B. Tràn khí dưới da

C. Viêm hoặc áp xe trung thất 

D. Tụt ống canule ra ngoài khí quản

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Đặc điểm của khó thở thanh quản:

A. Khó thở khi gắng sức

B. Khó thở chậm thì hít vào

C. Khó thở nhanh thì hít vào 

D. Khó thở chậm thì thở ra

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Khi chảy máu sau mổ trong lĩnh vực TMH thì phương pháp nào sau đây không hoặc ít sử dụng:

A. Nhét mèche mũi trước và mũi sau

B. Truyền máu tươi đồng nhóm

C.  Thắt động mạch

D. Chiếu tia xạ vào vùng chảy máu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 5
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên