Câu hỏi: Bệnh nhân có tiếng nói tự vang trong tai, có thể gặp trong:

82 Lượt xem
30/08/2021
2.7 6 Đánh giá

A. Viêm tai giữa mạn tính có thủng màng nhĩ

B. Chấn thương gây thủng màng nhĩ

C. Viêm tai giữa do tắc vòi nhĩ

D. Viêm tai xương chũm mạn tính

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bệnh lý nào sau đây không phải là nguyên nhân trong mũi rối loạn khứu giác:

A. Chấn thương vỡ mảnh ngang xương sàng gây gãy đứt các đường dẫn truyền của tế bào thụ cảm khứu giác

B. Vẹo cách ngăn, chấn thương gãy xương chính mũi

C. Tổn thương các tế bào thụ cảm khứu giác như trĩ mũi, hít phải khí độc kéo dài

D. Viêm mũi (nhiễm khuẩn, vận mạch, dị ứng)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Triệu chứng nào có giá trị nhất trong viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm:

A. Vùng chũm sau tai thường nề đỏ, ấn có phản ứng đau rõ rệt

B. Màng nhĩ phồng toàn bộ 

C. Màng nhĩ thủng rộng ở trung tâm

D. Màng nhĩ bị co kéo

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Một số chất gây mùi, ngoài tác động lên dây thần kinh khứu giác, có thê tác động lên các dây thần kinh nào sau đây:  

A. Dây thần kinh số V

B. Dây thần kinh số IX

C. Dây thần kinh thừng nhĩ

D. Dây thần kinh số V, số IX và thừng nhĩ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Hình ảnh màng nhĩ lõm có thể gặp trong:

A. Viêm tai giữa do dị ứng

B. Viêm tai giữa do chấn thương

C. Viêm tai giữa do nhiễm trùng

D. Viêm tai giữa do tắc vòi nhĩ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Bệnh lý nào sau đây không phải là nguyên nhân của giảm – mất ngửi tiếp nhận:

A. Bệnh toàn thân như đái đường, suy thận, suy giáp

B. Sẹo dính hốc mũi xoang hố xoang

C. Viêm màng não, u não

D. Thai nhi được sinh ra ở các bà mẹ bị nhiễm độc thai nghén

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Trong chảy máu mũi, máu chảy ở phía sau thường do động mạch nào:

A. Động mạch dưới vách ngăn

B. Động mạch sàng trước

C. Động mạch bướm – khẩu cái 

D. Động mạch cảnh ngoài

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 5
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên