Câu hỏi: Nghiệp vụ tương lai khác nghiệp vụ kỳ hạn ở chỗ:

117 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Nghiệp vụ tương lai được thực hiện theo hợp đồng ký kết giữa hai bên mua và bán ngoại tệ

B. Phải duy trì một số tiền kí quỹ theo tỷ lệ trị giá hợp đồng

C. Chỉ cung cấp tình hình biến động của 1 số loại ngoại tệ được các nhà kinh doanh ngoại hối quan tâm

D. Không có đáp án đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm giống nhau giữa hợp đồng giao ngay và hợp đồng kỳ hạn:

A. cả 2 tự điều chỉnh

B. cả 2 đều được chuẩn hóa về quy mô hợp đồng

C. cả 2 được chuẩn hóa về ngày giao dịch

D. không có đáp án nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Nội dung cán cân thanh toán quốc tế gồm các khoản mục sau:

A. cán cân vãng lai

B. cán cân vãng lai, hạng mục tư bản

C. hạng mục tư bản

D. không có đáp án đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Nghiệp vụ quyền chọn là gì?

A. Cho phép người mua hợp đồng có quyền mua hoặc bán một khối lượng ngoại hối bằng đồng tiền nhất định

B. Cho phép người mua hợp đồng có quyền mua hoặc bán một khối lượng ngoại hối bằng một đồng tiền nhất định, với tỷ giá được thỏa thuận trước trong một thời gian nhất định

C. Cho phép người mua hợp đồng có quyền mua hoặc bán 1 khối lượng ngoại hối bằng và tỷ giá được thỏa thuận trước trong một thời gian nhất định

D. Không có đáp án đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Nghiệp vụ kỳ hạn là:

A. Các bên cam kết về số lượng ngoại hối giao dịch, tỷ giá tương lai kể từ ngày kí hợp đồng

B. Kỳ hạn và lãi suất của loại ngoại hối giao dịch

C. Nghiệp vụ được thực hiện trên thị trường có kỳ hạn

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Cho các thông số sau E(GBP/USD)=2,2344-2,2355E(NZD/USD)=0,2475-0,2483 Tính tỷ giá chéo E(GBP/NZD)=?

A. E(GBP/NZD)=8.9988-9.0323

B. E(GBP/NZD)=8,5566-8,7888

C. E(GBP/NZD)=8,9988-9,0323

D. E(GBP/NZD)=8,9000-9,1000

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính quốc tế có đáp án - Phần 14
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên