Câu hỏi: Nghĩa sở chỉ là:

308 Lượt xem
30/08/2021
3.2 10 Đánh giá

A. Là mối quan hệ của từ và người sử dụng nó

B. Là mối quan hệ giữa từ và từ khác trong hệ thống từ vựng

C. Là mối quan hệ của từ với ý

D. Là mối quan hệ giữa từ và đối tượng mà từ biểu thị. 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phương thức hoán dụ là:

A. Là phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ dựa trên sự khác nhau giữa các sự vật, hiện tượng

B. Là hiện tượng chuyển tên gọi sự vật hoặc hiện tượng này sang sự vật hay hiện tượng khác dựa trên mối quan hệ logic giữa các hiện tượng

C. Là phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ dựa trên sự tương đồng giữa các sự vật, hiện tượng

D. B và C đúng. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Nghĩa của từ gồm:

A. Nghĩa ngữ pháp

B. Nghĩa từ vựng

C. Nghĩa nội dung.

D. A và B đúng. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Phương thức ẩn dụ là:

A. Là phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ dựa trên sự khác nhau giữa các sự vật, hiện tượng

B. Là hiện tượng chuyển tên gọi sự vật hoặc hiện tượng này sang sự vật hay hiện tượng khác dựa trên mối quan hệ logic giữa các hiện tượng

C. Là phương thức chuyển đổi ý nghĩa của từ dựa trên sự tương đồng giữa các sự vật, hiện tượng

D. B và C đúng. 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Nghĩa ngữ dụng là:

A. Là mối quan hệ của từ và người sử dụng nó

B. Là mối quan hệ giữa từ và từ khác trong hệ thống từ vựng

C. Là mối quan hệ của từ với ý

D. Là mối quan hệ giữa từ và đối tượng mà từ biểu thị. 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Giọng chua chát, cái nhìn cay nghiệt, giai điệu nồng ấm, gương mặt nhạt nhẽo là hình thức ẩn dụ gì?

A. ẩn dụ cảm giác

B. ẩn dụ hình thức 

C. ẩn dụ chức năng

D. ẩn dụ cách thức. 

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Giấc mơ ngọt ngào, tình yêu dịu ngọt, lời nói đường mật, cái nhìn nồng ấm là hình thức ẩn dụ gì?

A. ẩn dụ cảm giác

B. ẩn dụ hình thức 

C. ẩn dụ chức năng

D. ẩn dụ cách thức.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn Dẫn luận ngôn ngữ có đáp án - Phần 1
Thông tin thêm
  • 225 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên