Câu hỏi: Ngày 17/12/x ông Hải nộp sổ tiết kiệm mở ngày 17/09/x đề nghị tất toán. Nội dung sổ: số tiền 100 trđ, thời hạn 3 tháng cuối kỳ, lãi suất trên sổ 0,9%/tháng. Biết NH dự chi vào cuối mỗi tháng, NH hạch toán trả lãi trên tài khoản 8010:
A. Nợ TK 8010: 2.520.000đ
B. Nợ TK 8010: 2.700.000đ
C. Nợ TK 8010: 180.000đ
D. Không hạch toán TK 8010
Câu 1: Một khách hàng đưa đến ngân hàng 4 liên ủy nhiệm chi yêu cầu ngân hàng trích TK để trả tiền cho đối tác có TK ở tỉnh B, theo phương thức chuyển tiền điện tử ngân hàng sử dụng ủy nhiệm chi đó như thế nào?
A. Đánh máy lại ủy nhiệm chi, lưu vào máy, sau đó truyền đi trung tâm thanh toán toàn bộ nội dung ủy nhiệm chi
B. Căn cứ các dữ liệu trên ủy nhiệm chi nhập vào máy tính theo mẫu lệnh thanh toán, sau đó truyền đi trung tâm thanh toán.
C. Nhập các dữ liệu theo nội dung ủy nhiệm chi sau đó truyền đi tỉnh B
D. Truyền qua mạng vi tính cho tỉnh B toàn bộ nội dung ủy nhiệm chi
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Vốn huy động từ tiền gửi bao gồm những bộ phận nào?
A. Tiền gửi thanh toán (tiền gửi không kỳ hạn), tiền gửi có kỳ hạn, tiền đi vay NHTW
B. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền vay TCTD khác.
C. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.
D. Tiền gửi thanh toán, tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi khác.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Đối chiếu bên Nợ trong sổ đối chiếu liên hàng là đối chiếu với loại chứng từ nào?
A. Là đối chiếu số dư Nợ tài khoản liên hàng đến
B. Là đối chiếu số dư Có tài khoản liên hàng đi
C. Là đối chiếu các giấy báo Nợ liên hàng
D. Là đối chiếu các giấy báo Có liên hàng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi ngân hàng B nhận được các chứng từ chuyển tiền từ ngân hàng A gửi tới gồm các liên ủy nhiệm chi, một giấy báo Có liên hàng, ngân hàng B phải làm những gì với những chứng từ đó theo phương thức đối chiếu phân tán?
A. 1 liên giấy báo Có liên hàng để ghi Nợ TK liên hàng đến, 1 liên ủy nhiệm chi ghi Có người thụ hưởng, 1 liên ủy nhiệm chi để báo Có người thụ hưởng
B. 1 liên ủy nhiệm chi ghi Nợ TK liên hàng đến, 1 liên ủy nhiệm chi ghi Có người thụ hưởng, 1 liên ủy nhiệm chi báo Có người thụ hưởng
C. 1 liên giấy báo Có liên hàng ghi Nợ TK liên hàng đến, 1 liên giấy báo Có liên hàng để báo Có người thụ hưởng, 1 liên ủy nhiệm chi lưu
D. 1 liên giấy báo Có liên hàng ghi Nợ TK liên hàng đến, 1 liên giấy báo Có liên hàng để gửi trung tâm kiểm soát, 1 liên ủy nhiệm chi ghi Có người thụ hưởng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Tài khoản nào là tài khoản tài sản:
A. Tiền gửi khách hàng
B. Dự phòng rủi ro cho các cam kết ngoại bảng
C. Tham ô, thiếu mất tài sản chờ xử lý
D. Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Nguồn từ các quỹ được coi là vốn chủ sở hữu bao gồm những khoản nào?
A. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ khấu hao cơ bản
B. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ dự phòng tài chính, các quỹ khác
C. Quỹ dự trữ vốn điều lệ, quỹ khen thưởng.
D. Quỹ dự phòng tài chính, quỹ khấu hao sửa chữa lớn, quỹ khen thưởng.
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 6
- 8 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng có đáp án
- 1.2K
- 74
- 25
-
73 người đang thi
- 861
- 34
- 25
-
32 người đang thi
- 857
- 40
- 25
-
51 người đang thi
- 529
- 26
- 25
-
49 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận