Câu hỏi: Mức hưởng trợ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiêp của BHXH được tính như thế nào?
A. Từ 5% đến 30% được hưởng trợ cấp một lần với mức: Suy giảm 5% khả năng lao động thì được hưởng 5 lần mức lương cơ sở, sau đó cứ suy giảm thêm 1% thì được hưởng thêm 0,5 lần mức lương cơ sở cộng với mức số năm đã đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, từ một năm trở xuống thì được tính bằng 0,5 tháng tiền lương đóng BHXH, sau đó cứ thêm mỗi năm được tính thêm 0,3 tháng tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước tháng bị TNLĐ, BNN. Công thức tính: {5 lần lương cơ sở + (tỷ lệ % suy giảm khả năng lao động - 5) x 0,5 x lương cơ sở}+ {0,5 x lương đóng BHXH + (số năm đóng BHXH – 1) x 0,3 x lương đóng BHXH}
B. Từ 31% trở lên được hưởng trợ cấp hàng tháng với mức: Suy giảm 31% khả năng lao động thì được hưởng bằng 30% mức lương cơ sở, sau đó cứ suy giảm thêm 1% thì được hưởng thêm 2% mức lương cơ sở công với trợ cấp tính theo số năm đã đóng bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, từ một năm trở xuống được tính bằng 0,5% tháng tiền lương đóng BHXH, sau đó cứ thêm mỗi năm được tính thêm 0,3% mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước tháng bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp. công thức tính {0,3 lần lương cơ sở + (tỷ lệ % suy giảm khả năng lao động – 31) x 0,02 x lương cơ sở}+ {0,005 x lương đóng BHXH + (số năm đóng BHXH – 1) x 0,003 x lương đóng BHXH}
C. Cả a, b đều đúng
Câu 1: Biện pháp hữu hiệu nhất để tránh tai nạn lao động gây thiệt hại cho sản xuất là:
A. Huấn luyện và nâng cao kiến thức về bảo hộ lao động. Thường xuyên giáo dục an toàn lao động, phòng cháy nổ, vệ sinh công nghiệp cho người lao động để có ý thức tự giác
B. Nghiên cứu xây dựng, ban hành các qui trình, qui phạm, tiêu chuẩn an tòan và vệ sinh công nghiệp (còn gọi là công tác tiêu chuẩn hóa)
C. Tổ chức thi hành qui trình, qui phạm, tiêu chuẩn trong sản xuất và coi việc thực hiện qui trình, qui phạm, tiêu chuẩn là một công việc của sản xuất
D. Thường xuyên cải thiện điều kiện làm việc, áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật mới, sử dụng các thiết bị an toàn, phương tiện an toàn và vệ sinh cho người lao động
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Hãy nêu các biện pháp cơ bản về kỹ thuật an toàn nhằm đảm bảo an toàn và phòng ngừa tai nạn lao động:
A. Thiết bị che chắn; thiết bị bảo hiểm phòng ngừa; Khoảng cách an toàn; trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân
B. Cơ cấu điều khiển, phanh hãm, điều khiển từ xa; Tín hiệu, báo hiệu
C. Thiết bị an toàn riêng biệt; Phòng cháy, chữa cháy
D. Cả a, b và c
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Nghĩa vụ của người sử dụng lao động:
A. Hằng năm khi xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh, doanh nghiệp phải lập kế hoạch, biện pháp an toàn lao động, vệ sinh lao động và cải thiện điều kiện lao động
B. Chấp hành các quy định, nội quy về an toàn – vệ sinh lao động có liên quan đến công việc, nhiệm vụ được giao
C. Cả a và b đều sai
D. Cả a và b đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Chọn câu sai: Nếu máy làm hai, ba ca trên cùng một sản phẩm thì người công nhân phải:
A. Bàn giao máy cho người làm tiếp theo
B. Thông báo cho người làm tiếp theo mình và thợ cả biết những nhược điểm của máy trong khi làm việc
C. Tắt máy, tháo sản phẩm đang gia công, lau chùi máy, còn dụng cụ thì xếp vào tủ
D. Giải thích cho người công nhân tiếp biết nhiệm vụ sản xuất của ca sau
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trang bị phòng hộ cá nhân được chia làm các nhóm nào sau đây:
A. Bảo vệ mắt, bảo vệ cơ quan hô hấp
B. Bảo vệ thính giác, bảo vệ đầu
C. Bảo vệ tay chân, bảo vệ thân thể
D. Cả a, b và c đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Sau khi làm việc trên máy bào người thợ cần chú ý điều gì:
A. Phải tắt động cơ điện. Thu dọn và sắp xếp gọn gàng các chi tiết và phôi vào đúng nơi qui định, lau chùi và bôi trơn cho máy
B. Lấy phoi ra khỏi bàn máy bằng chổi hoặc bằng bàn chải chuyên dùng
C. Xiết lại bulon, đai ốc kẹp chặt chi tiết, đo chi tiết lúc máy đang đứng
D. Cả a, b và c đều đúng
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động - Phần 15
- 4 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật an toàn lao động có đáp án
- 611
- 4
- 30
-
41 người đang thi
- 376
- 4
- 30
-
56 người đang thi
- 505
- 6
- 30
-
99 người đang thi
- 373
- 10
- 30
-
51 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận