Câu hỏi: Một phân xƣởng có hai máy hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày làm việc các máy đó hỏng tƣơng ứng là 0,1; 0,2. Gọi X là số máy hỏng trong một ngày làm việc. Mốt Mod[X]
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 1: Quan sát ngẫu nhiên 400 trẻ sơ sinh, ta thấy có 218 bé trai. Với mức ý nghĩa 5%, có thể khẳng định tỉ lệ sinh con trai và gái có như nhau không?
A. Tỉ lệ sinh con trai và gái là khác nhau
B. Tỉ lệ sinh con trai lớn hơn gái
C. Tỉ lệ sinh con trai nhỏ hơn gái
D. Tỉ lệ sinh con trai và gái có như nhau
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Thời gian X (tháng) từ lúc vay đến lúc trả tiền của 1 khách hàng tại ngân hàng A là biến ngẫu nhiên có phân phối N(18; 16). Tính tỉ lệ khách hàng trả tiền cho ngân hàng A trong khoảng từ 12 đến 16 tháng?
A. 24,17%
B. 9,63%
C. 25,17%
D. 10,63%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trong một kho lúa giống có tỉ lệ hạt lúa lai tạp là 2%. Tính xác suất sao cho khi chọn lần lượt 1000 hạt lúa giống trong kho thì có từ 17 đến 19 hạt lúa lai tạp?
A. 0,2492;
B. 0,3492;
C. 0,0942;
D. 0,0342.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Phòng công tác chính trị sinh viên đặt ra mục tiêu chất lượng năm 2012 là “tỉ lệ sinh viên qui phạm nội qui là 2%”. Cuối năm, trong 1000 trường hợp ghi nhận thấy có tới 25 sinh viên qui phạm. Với mức ý nghĩa 5%, mục tiêu chất lượng trên có phù hợp không.
A. Phù hợp thực tế
B. Không phù hợp thực tế
C. Tỉ lệ vi phạm thực tế nhỏ hơn 2%
D. Tỉ lệ vi phạm thực tế lớn hơn 2%
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Một lô hàng thịt đông lạnh đóng gói nhập khẩu với tỉ lệ bị nhiểm khuẩn là 1,6%. Kiểm tra lần lượt ngẫu nhiên 2000 gói thịt từ lô hàng này. Tính xác suất có đúng 36 gói thịt bị nhiểm khuẩn?
A. 0,1522;
B. 0,2522;
C. 0,0922;
D. 0,0522.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Trọng lượng trung bình của một loại sản phẩm là 24 kg với độ lệch chuẩn cho phép là 2,5 kg . Cân thử 36 sản phẩm được bảng số liệu sau đây. Cho rằng đây là BNN pp chuẩn . Với mức ý nghĩa 5% có thể kết luận rằng trọng lượng sản phẩm giảm hay không? 
A. Tăng
B. Có giảm sút
C. Giữ nguyên
D. Không kết luận được
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Xác suất thống kê có đáp án
- 508
- 14
- 30
-
30 người đang thi
- 398
- 1
- 30
-
37 người đang thi
- 441
- 3
- 30
-
52 người đang thi
- 393
- 5
- 30
-
56 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận