Câu hỏi:

Một giống cà chua có alen A quy định thân cao, a quy định thân thấp, B quy định quả tròn, b quy định quả bầu dục, các gen liên kết hoàn toàn. Phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ kiểu gen và kiểu hình giống nhau?

173 Lượt xem
30/11/2021
3.8 10 Đánh giá

A. AbaBxAbaB

B. B. AbaBxAbab

C. ABabxABab

D. AbabxAbab

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khi cho giao phối ruồi giấm thuần chủng có thân xám, cánh dài với ruồi giấm thuần chủng thân đen, cánh ngắn  thì ở F1 thu được ruồi có kiểu hình

A. Đều có thân xám, cánh dài

B. Đều có thân đen, cánh ngắn

C. Thân xám, cánh dài và thân đen, cánh ngắn 

D. Thân xám, cánh ngắnvà thân đen, cánh dài

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Số nhóm gen liên kết của một loài bằng

A. Số NST trong giao tử bình thường

B. Số cặp NST trong tế bào lưỡng bội bình thường

C. Số  NST trong 1 tế bào sinh dưỡng

D. Câu A,B đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Di truyền liên kết là hiện tượng

A. Một nhóm tính trạng di truyền cùng nhau

B. Một nhóm tính trạng tốt luôn di truyền cùng nhau

C. Các tính trạng di truyền độc lập với nhau

D. Một tính trạng không được di truyền

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ý nghĩa của di truyền liên kết là gì ?

A. Di truyền liên kết được vận dụng để chọn những nhóm tính trạng tốt luôn di truyền với nhau

B.  Di truyền liên kết được vận dụng trong xây dựng luật Hôn nhân và gia đình

C. Di truyền liên kết được sử dụng để xác định kiểu gen của các cơ thể đem lai

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Liên kết gen là

A. Nhiều gen nằm trên các nhiễm sắc thể (NST) cùng liên kết và cùng di truyền với nhau

B. Nhiều gen cùng liên kết và cùng hoán vị trong quá trình di truyền

C. Nhiều gen nằm trong cùng một NST cùng trao đổi chỗ cho nhau trong  phân bào

D. Nhiều gen cùng nằm trên một NST cùng phân li trong phân bào và cùng tổ hợp trong thụ tinh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 13 (có đáp án): Di truyền liên kết
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 36 Câu hỏi
  • Học sinh