Câu hỏi:
Một điểm chuyển động thẳng, quãng đường đi được xác định bởi phương trình \(s\left( t \right) = {t^3} + 5{t^2} - 6t + 3\) (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm \(t = 3\).
A. \(57\,m/s\)
B. \(51\,m/s\)
C. \(42\,m/s\)
D. \(39\,m/s\)
Câu 1: Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 2020\). Tìm tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \(f'\left( x \right) \le 0\).
A. \(S = \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
B. \(S = \left[ {2; + \infty } \right)\)
C. \(S = \left( {0;2} \right)\)
D. \(S = \left[ {0;2} \right]\)
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = \left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\overrightarrow v } \right|.\cos (\overrightarrow u ,\overrightarrow v ).\)
B. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = \overrightarrow u .\overrightarrow v .\sin (\overrightarrow u ,\overrightarrow v ).\)
C. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = \left| {\overrightarrow u } \right|.\left| {\overrightarrow v } \right|.\)
D. \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = \overrightarrow u .\overrightarrow v .\cos (\overrightarrow u ,\overrightarrow v ).\)
18/11/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Một chất điểm chuyển động có phương trình \(s = 2{t^3} + {t^2} + 1\) (t tính bằng giây, s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm \({t_0} = 2\) (giây) bằng
A. \({\rm{19 m/s}}{\rm{.}}\)
B. \({\rm{29 m/s}}{\rm{.}}\)
C. \({\rm{28 m/s}}{\rm{.}}\)
D. \({\rm{21 m/s}}{\rm{.}}\)
18/11/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{{x^2} + 2x + 2}}{{x + 1}}\) là
A. \(y' = \frac{{2x + 2}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
B. y' = 2x + 2
C. \(y' = \frac{{{x^2} + 2x}}{{x + 1}}\)
D. \(y' = \frac{{{x^2} + 2x}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
18/11/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\) và \(\left( {ABCD} \right)\).
A. \(\frac{{\sqrt {210} }}{{15}}\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{{\sqrt {15} }}{{15}}\)
D. \(\frac{1}{4}\)
18/11/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\sqrt {x + 1} - 1}}{x}\) bằng
A. 2
B. 3
C. \(\frac{1}{2}\).
D. -2
18/11/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Đề thi HK2 môn Toán 11 năm 2021 của Trường THPT Trần Văn Giàu
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Thư viện đề thi lớp 11
- 600
- 1
- 30
-
54 người đang thi
- 585
- 0
- 30
-
10 người đang thi
- 585
- 0
- 30
-
65 người đang thi
- 506
- 0
- 30
-
52 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận