Câu hỏi:
Một cân bằng hóa học đạt được khi:
A. A. Nhiệt độ phản ứng không đổi.
B. B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.
C. C. Nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ sản phẩm.
D. D. Không có phản ứng xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất.
Câu 1: Cho cân bằng hóa học: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k); phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.
C. C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Cho phản ứng sau đây ở trạng thái cân bằng: A(k) + B(k) C(k) + D(k)
Nếu tách khí D ra khỏi môi trường phản ứng, thì :
A. A. Cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều thuận.
B. B. Cân bằng hoá học chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. C. Tốc độ phản ứng thuận và tốc độ của phản ứng nghịch tăng như nhau.
D. D. Không gây ra sự chuyển dịch cân bằng hoá học.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) ; ∆H = -198 kJ
Các yếu tố sau làm cho giá trị của hằng số cân bằng K không thay đổi, trừ:
A. A. Áp suất.
B. B. Nhiệt độ.
C. C. Nồng độ.
D. D. Xúc tác
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Cho biết sự biến đổi trạng thái vật lí ở nhiệt độ không đổi: CO2(r) CO2(k).
Nếu tăng áp suất của bình chứa thì lượng CO2(k) trong cân bằng sẽ :
A. A. tăng.
B. B. giảm.
C. C. không đổi.
D. D. tăng gấp đôi.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho cân bằng: 2NaHCO3(r) Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(k) ; ∆H < 0
Để cân bằng dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận, cần
A. A. tăng T.
B. B. giảm T.
C. C. tăng P.
D. D. tăng T, tăng P.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho cân bằng: 2NaHCO3(r) Na2CO3(r) + CO2(k) + H2O(k) ; ∆H < 0
Để cân bằng dịch chuyển mạnh nhất theo chiều thuận, cần
A. A. tăng T.
B. B. giảm T.
C. C. tăng P.
D. D. tăng T, tăng P.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bài tập Cân bằng hóa học lớp 10 cơ bản cực hay có lời giải (P1)
- 0 Lượt thi
- 25 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận