Câu hỏi:
Mọi công dân khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật đều có thể thành lập doanh nghiệp, biểu hiện quyền bình đẳng của công dân trong
A. kinh doanh.
B. mở rộng sản xuất.
C. phát triển thị trường.
D. kinh tế - xã hội.
Câu 1: Nói đến bình đẳng trong kinh doanh là nói đến quyền bình đẳng của công dân
A. trước pháp luật về kinh doanh.
B. trong tuyển dụng lao động.
C. trước lợi ích trong kinh doanh.
D. trong giấy phép kinh doanh.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Khoản 2 Điều 70 Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định về nghĩa vụ của con là “Có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, hiếu thảo, phụng dưỡng cha mẹ, giữ gìn danh dự, truyển thống tốt đẹp của gia đình”. Quy định này nói về bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây ?
A. Giữa anh, chị, em với nhau.
B. Giữa cha mẹ và con.
C. Giữa các thế hệ.
D. Giữa mọi thành viên.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Bình đẳng giữa cha mẹ và con có nghĩa là
A. cha mẹ khôn phân biệt đối xử giữa các con.
B. cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai.
C. cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai.
D. cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Quan hệ nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?
A. Quan hệ dòng tộc.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ nhân thân.
D. Quan hệ giữa chị em với nhau.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Phương án nào dưới đây đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?
A. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.
B. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.
C. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
D. Cha mẹ được quyền quyết định việc lựa chọn trường, chọn ngành học cho con.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động có nghĩa là mọi người đều có quyền
A. tự do lựa chọn việc làm phù hơp với khả năng của mình.
B. lựa chọn và không cần đáp ứng yêu cầu nào.
C. làm việc hoặc nghỉ việc trong cơ quan theo sở thích của mình.
D. được nhận lương như nhau.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân có đáp án (P1)
- 1 Lượt thi
- 25 Phút
- 25 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận