Câu hỏi:

Menden đã sử dụng phép lai phân tích trong các thí nghiệm của mình để:

361 Lượt xem
30/11/2021
3.2 5 Đánh giá

A.    Xác định các cá thể thuần chủng

B.    Kiểm tra giả thuyết nêu ra

C.    Xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng.

D.    Xác định tính trạng nào là trội, tính trạng nào là lặn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Quy luật phân li có ý nghĩa chủ yếu đối với thực tiễn là gỉ?

A.    Xác định được tính trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.

B.    Cho thấy sự phân ly của tính trạng ở các thế hệ lai.

C.    Xác định được phương thức di truyền của tính trạng.

D.    Xác định được các dòng thuần.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Tinh trạng trội không hoàn toàn được xác định khỉ

A.    F1 biểu hiện tính trạng trung gian.

B.    Lai giữa hai bố mẹ thuần chủng, Fl đồng loạt có kiểu hình khác với bố mẹ

C.    Phép lai giữa 2 cá thể được xác định là mang cặp gen dị họp làm xuất hiện tỉ lệ phân tính 1:2:1

D.    Cả A và C.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Đặc điểm nào sau đây trong phân bào được sử dụng để giải thích quy luật di truyền Menđen?

A.    Sự phân chia của một NST

B.    Sự nhân đôi và phân li của cặp NST tương đồng.

C.    Sự tiếp hợp và bắt chéo NST.

D.    Sự phân chia tâm động ở kì sau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Khi lai giữa P đều thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng, xu hướng tất yếu biểu hiện tính trạng ở đời F1 là:

A.    Đời F1 biểu hiện kiểu hình trung gian giữa bố và mẹ.

B.    Đời F1 phân li kiểu hình xấp xỉ 3 : 1.

C.    Đời F1 đồng loạt biểu hiện tính trạng của bố.

D.    Đời F1 đồng loạt biểu hiện tính trạng trội của bố hoặc mẹ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Quy luật phân li có ý nghĩa gỉ?

A.    Xác định được tính trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.

B.    Kiểm tra độ thuần chủng của giống

C.    Tạo ưu thế lai trong sản xuất.

D.    Cả A, B, C.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Quy luật phân li (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh