Câu hỏi: Máu về tâm thất trong thời kỳ:

126 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Tâm nhĩ thu

B. Tâm nhĩ thu và tâm trương

C. Tâm trương

D. Tâm trương toàn bộ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thể tích tâm thu (thể tích nhát bóp):

A. Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một phút

B. Là thể tích máu do hai tâm thất bơm vào động mạch trong một phút

C. Là thể tích máu do một tâm thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp

D. Là thể tích máu do một hai thất bơm vào động mạch trong một lần co bóp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Chọn câu sai. Đặc điểm của huyết áp tĩnh mạch là: 

A. Tĩnh mạch nhỏ có áp suất 8-10 mmHg

B. Các tĩnh mạch lớn trong lồng ngực có áp suất khoảng 5,5 mmHg

C. Áp suất tại tâm nhĩ khoảng 4,6 mmHg

D. Áp suất tĩnh mạch ngoại biên chịu ảnh hưởng của trọng lực

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Phù sẽ xảy ra khi có sự thay đổi về áp suất thủy tĩnh mao tĩnh mạch hoặc áp suất keo huyết tương như thế nào?

A. Tăng áp suất thủy tĩnh và áp suất keo

B. Giảm áp suất thủy tĩnh và áp suất keo huyết tương

C. Tăng áp suất thủy tĩnh và giảm áp suất keo huyết tương 

D. Giảm áp suất thủy tĩnh và tăng áp suất keo

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Áp suất keo trong huyết tương:

A. Tăng từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch

B. Không đổi từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch

C. Giảm từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch

D. Giảm đột ngột khi đi vào hệ mao mạch

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chọn câu sai khi nói về các phản xạ điều hòa huyết áp?

A. Tăng áp suất trong tâm nhĩ làm tăng nhịp tim, dẫn đến tăng huyết áp

B. Khi máu đến não thiếu, ở trung tâm vận mạch làm co mạch và tăng huyết áp

C. Khi huyết áp giảm, thần kinh phó giao cảm sẽ tăng hoạt động làm co mạch tăng huyết áp

D. Khi huyết áp tăng ức chế trung tâm vận mạch ở hành não làm giãn mạch, hạ huyết áp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 20
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên