Câu hỏi: Mật độ xây dựng thuần (net-tô) tối đa cho phép (theo QCXDVN01-2008) của các công trình công cộng như giáo dục, y tế, văn hóa, TDTT, chợ trong các khu vực xây dựng mới là bao nhiêu?
A. 40 %
B. 80 %
C. 20 %
D. Không quy định
Câu 1: Các công trình dịch vụ đô thị như nhà trẻ, trường học, bệnh viện cần được bố trí như thế nào?
A. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện… phải bố trí tiếp giáp đường giao thông chính cấp đô thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
B. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện… chỉ được bố trí tiếp giáp các trục đường trong nhóm nhà, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
C. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện… không bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
D. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện…có thể bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên với điều kiện đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Hạ tầng kỹ thuật đô thị bao gồm các hệ thống chính nào dưới đây?
A. Hệ thống giao thông, hệ thống cung cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, hệ thống cây xanh công viên
B. Hệ thống giao thông, hệ thống cung cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, hệ thống nghĩa trang
C. Hệ thống giao thông, hệ thống công trình y tế, hệ thống chiếu sáng công cộng và chiếu sáng nghệ thuật công trình, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, hệ thống nghĩa trang
D. Hệ thống giao thông, hệ thống cung cấp năng lượng, hệ thống chiếu sáng công cộng, hệ thống cấp thoát nước, hệ thống quản lý các chất thải, vệ sinh môi trường, không kể nghĩa trang
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Yêu cầu dự báo nào sau đây cần đảm bảo trong quy hoạch cấp nước vùng: (mục 5.2 Quy hoạch cấp nước vùng – QCVN2008)
A. Dự báo được nhu cầu cấp nước cho toàn vùng
B. Dự báo được nhu cầu sử dụng nước cho đô thị
C. Dự báo được nhu cầu dùng nước cho từng đô thị; các khu công nghiệp tập trung và các điểm dân cư nông thôn
D. Dự báo được nhu cầu dung nước cho các điểm dân cư đô thị và nông thôn
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Các công trình dịch vụ đô thị phục vụ trong đơn vị ở (trường học, chợ…) cần đảm bảo bán kính phục vụ là bao nhiêu?
A. Không quá 700m. Riêng với khu vực có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 1km.
B. Không quá 500m. Riêng với khu vực có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 1km.
C. Không quá 300m. Riêng với khu vực có địa hình phức tạp, bán kính phục vụ không quá 500m.
D. Không quá 300m.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Trong Báo cáo Đánh giá Môi trường chiến lược của các đồ án quy hoạch xây dựng, số lượng bản vẽ ít nhất kèm theo hồ sơ là bao nhiêu bản vẽ?
A. Ít nhất 01 bản vẽ
B. Ít nhất 02 bản vẽ
C. Ít nhất 03 bản vẽ
D. Ít nhất trên 05 bản vẽ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Trong nội dung Thiết kế đô thị của đồ án quy hoạch chi tiết 1/500 cần đáp ứng yêu cầu về quản lý kiến trúc đô thị?
A. Có đầy đủ nội dung để quản lý kiến trúc cảnh quan của từng công trình, từng ô phố, từng tuyến phố và khu vực.
B. Có đầy đủ nội dung để quản lý kiến trúc cảnh quan tổng thể đô thị.
C. Có đầy đủ nội dung để quản lý hạ tầng kỹ thuật, môi trường sinh thái của đô thị và từng công trình, từng ô phố, từng tuyến phố và khu vực.
D. Có đầy đủ nội dung để quản lý kiến trúc cảnh quan của một số công trình.
30/08/2021 3 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 45
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng có đáp án
- 318
- 1
- 50
-
30 người đang thi
- 339
- 0
- 50
-
44 người đang thi
- 315
- 0
- 50
-
38 người đang thi
- 314
- 2
- 50
-
84 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận