Câu hỏi: Các công trình dịch vụ đô thị như nhà trẻ, trường học, bệnh viện cần được bố trí như thế nào?

158 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện… phải bố trí tiếp giáp đường giao thông chính cấp đô thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.

B. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện… chỉ được bố trí tiếp giáp các trục đường trong nhóm nhà, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.

C. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện… không bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên, đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.

D. Các công trình nhà trẻ, trường học, bệnh viện…có thể bố trí tiếp giáp các trục đường cấp đô thị trở lên với điều kiện đảm bảo có đủ diện tích sân vườn, cây xanh và chỗ đỗ xe.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đất được lựa chọn để xây dựng đô thị phải đáp ứng những yêu cầu điều kiện tự nhiên nào dưới đây?

A. Có điều kiện tự nhiên có thể xây dựng công trình cao tầng từ 30 tầng trở lên; có khả năng khắc phục, không chế hiện tượng sụt lở, cax-tơ, chấn động…

B. Có điều kiện tự nhiên (địa hình, địa chất, thủy văn, khí hậu) thuận lợi để xây dựng công trình sản xuất; không nằm trong khu vực đất có các hiện tượng mưa lớn gây ngập lụt hoặc hệ sinh thái nghèo nàn.

C. Có điều kiện tự nhiên (địa hình, địa chất, thủy văn, khí hậu) có thể xây dựng công trình; không nằm trong khu vực dễ hỏa hoạn, cháy nổ.

D. Có điều kiện tự nhiên (địa hình, địa chất, thủy văn, khí hậu) có thể xây dựng công trình; không nằm trong khu vực đất có các hiện tượng gậy sụt lở, cax-tơ, trôi trượt, xói mòn, chấn động…

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Chỉ tiêu sử dụng đất ở (các lô đất ở gia đình) cho các điểm dân cư nông thôn?

A. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương và ≥ 50m2/người.

B. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương và ≥ 25m2/người.

C. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương.

D. Phải phù hợp với điều kiện cụ thể của địa phương và ≥ 10m2/người.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Nhóm nhà ở liên kế, nhà ở riêng lẻ bao gồm những thành phần nào?

A. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích lô đất xây dựng công trình thương mại dịch vụ trong nhóm nhà.

B. Chỉ bao gồm diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở).

C. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường giao thông chung dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), không kể diện tích vườn hoa cây xanh.

D. Diện tích lô đất xây dựng nhà ở của các hộ gia đình (đất ở), diện tích đường nhóm nhà ở (đường giao thông chung dẫn đến các lô đất của các hộ gia đình), diện tích vườn hoa, sân chơi nội bộ nhóm nhà ở.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Đất ở trong lô đất xây dựng nhà chung cư là gì?

A. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư

B. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và sân vườn trên lô đất

C. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và đường giao thông xung quanh

D. Là diện tích chiếm đất của các công trình nhà ở chung cư và sân vườn, đường giao thông, công trình kỹ thuật trên lô đất

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Quy mô dân số đô thị tối thiểu là bao nhiêu?

A. Tối thiểu 4000 người, vùng núi tối thiểu 2800 người

B. Tối thiểu 5000 người, vùng núi tối thiểu 2800 người

C. Tối thiểu 10 000 người, vùng núi tối thiểu 3200 người

D. Tối thiểu 3000 người

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Yêu cầu dự báo nào sau đây cần đảm bảo trong quy hoạch cấp nước vùng: (mục 5.2 Quy hoạch cấp nước vùng – QCVN2008)

A. Dự báo được nhu cầu cấp nước cho toàn vùng

B. Dự báo được nhu cầu sử dụng nước cho đô thị

C. Dự báo được nhu cầu dùng nước cho từng đô thị; các khu công nghiệp tập trung và các điểm dân cư nông thôn

D. Dự báo được nhu cầu dung nước cho các điểm dân cư đô thị và nông thôn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 45
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên