Câu hỏi: Mạch khuếch đại thuật toán (Op-amp) là mạch:

166 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Có 2 ngõ vào và 2 ngõ ra

B. Có 2 ngõ vào và 1 ngõ ra.

C. Có 2 ngõ vào (đảo và không đảo) và 2 ngõ ra (đảo và không đảo).      

D. Có 2 ngõ vào (đảo và không đảo) và 1 ngõ ra.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đáp ứng tần số là biểu đồ cho biết:

A. Độ lợi thay đổi theo tần số tín hiệu ra.

B. Độ lợi thay đổi theo tần số tín hiệu vào.

C. Độ lợi thay đổi theo dòng điện tín hiệu vào

D. Độ lợi thay đổi theo dòng điện tín hiệu ra

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Băng thông -3dB, còn được gọi là:

A. Điểm có công suất cực đại

B. Điểm có công suất rất nhỏ.

C. Điểm có công suất là hằng số.

D. Điểm nữa công suất

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hãy cho biết IC HA17741 (thường dùng trong phòng thực hành ICTT), là loại:

A. Op-amp BiFET. 

B. Op-amp JFET.

C. Op-amp lưỡng cực.

D. Op-amp đơn cực.  

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: ​​Hãy cho biết hình 2.3 là:

A. Mạch khuếch đại ghép liên tầng

B. Mạch khuếch đại ghép Darlington

C. Mạch khuếch đại vi sai

D. Mạch khuếch đại vi sai với nguồn dòng không đổi.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 5: Đáp ứng tần số là biểu đồ trong đó:

A. Trục hoành là đại lượng biểu diễn theo thời gian, trục tung biểu diễn độ lợi áp.

B. Trục hoành là đại lượng biểu diễn theo độ lợi áp, trục tung biểu diễn tần số.

C. Trục hoành là đại lượng biểu diễn theo tần số, trục tung biểu diễn độ lợi áp.

D. Trục hoành là đại lượng biểu diễn theo độ lợi áp, trục tung biểu diễn thời gian.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hãy cho biết các ký hiệu hình 2.4 là:

A. Hình a là ký hiệu Op-amp, hình b là ký hiệu khuếvh đại vi sai.

B. Hình a là ký hiệu mạch khuếch đại, hình b là ký hiệu khuếvh đại vi sai.

C. Tất cả là ký hiệu khuếch đại vi sai.        

D. Tất cả là ký hiệu khuếch đại Op-amp (hay khuếch đại thuật toán)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Linh kiện điện tử - Phần 17
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên