Câu hỏi: Lượng nước mất hằng định mỗi ngày là:

143 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Nước bốc hợi đường hô hấp 

B. Nước thấm qua da

C. Mồ hôi

D. Nước tiểu 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các điều kiện sau làm tăng sinh nhiệt, ngoại trừ:

A. Vận động

B. Nữa sau chu kì kinh nguyệt 

C. Bệnh dịch tã

D. Bệnh Basedow 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Trong cơ chế chống lạnh:

A. Thay đổi thân nhiệt diễn ra liên tục không có giới hạn

B. Sinh nhiệt được thực hiên theo từng bước tăng: Chuyển hóa cơ sở, cóng, run

C. Bệnh nhân có biểu hiện da đỏ và cảm giác mệt mỏi 

D. Bệnh nhân có nguy cơ mất nhiều nước và muối

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Điều kiện để cơ thể thải nhiệt bằng bốc hơi nước:

A. Nhiệt độ cơ thể phải cao hơn nhiệt độ môi trường 

B. Nhiệt độ môi trường phải cao hơn nhiệt độ cơ thể 

C. Phải có nước trên bề mặt và bề mặt phải thoáng gió

D. Phải vận động trong điều kiện ẩm độ môi trường thấp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Thân nhiệt ngoại vi là:

A. Là nhiệt độ các tạng và thường có trị số nhỏ hơn 37o

B. Hằng định

C. Ít có ảnh hưởng đến các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể

D. Thường được đo ở ba nơi: Trực tràng, miệng, nách

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Khi điểm chuẩn vùng dưới đồi cao hơn thân nhiệt, người ta cảm thấy:

A. Thở hồn hển

B. Gian mạch da 

C. Rùng mình

D. Vã mồ hôi 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Thân nhiệt trung tâm là gì?

A. Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hóa học xảy ra trong cơ thể

B. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường

C. Nhiệt độ ở trực tràng dao động hơn nhiệt độ ở miệng

D. Nơi đo nhiệt độ trung tâm là gan, lách

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 40
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên