Câu hỏi: Cơ chế chống lạnh của cơ thể:
A. giảm sinh nhiệt, tăng thải nhiệt
B. giảm sinh nhiệt, tăng thải nhiệt
C. tăng sinh nhiệt, giảm thải nhiệt
D. tăng sinh nhiệt, tăng thải nhiệt
Câu 1: Sự biến đổi của thân nhiệt trong chu kỳ kinh nguyệt như sau:
A. Thân nhiệt ngày trước rụng trứng tăng hơn ngày sau rụng trứng 0,3-0,5oC
B. Thân nhiệt ngày trước rụng trứng tăng hơn ngày sau rụng trứng 1,5oC
C. Thân nhiệt ngày sau rụng trứng tăng hơn ngày trước rụng trứng 0,3-0,5oC
D. Thân nhiệt ngày sau rụng trứng tăng hơn ngày trước rụng trứng 1,50C
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Trong cơ chế chống lạnh:
A. Thay đổi thân nhiệt diễn ra liên tục không có giới hạn
B. Sinh nhiệt được thực hiên theo từng bước tăng: Chuyển hóa cơ sở, cóng, run
C. Bệnh nhân có biểu hiện da đỏ và cảm giác mệt mỏi
D. Bệnh nhân có nguy cơ mất nhiều nước và muối
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Yếu tố ảnh hưởng lên thân nhiệt theo chiều hướng làm tăng:
A. Buổi tối trong chu kỳ ngày đêm
B. Bệnh tả
C. Tháng cuối thai kỳ
D. Người già
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Các yếu tố làm tăng thân nhiệt, ngoại trừ:
A. Vận cơ
B. Nữa sau chu kỳ kinh nguyệt
C. Thai nghén
D. Nhiễm khuẩn tả
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Thân nhiệt ngoại vi có đặc điểm:
A. Là nhiệt độ ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ các phản ứng hóa học xảy ra trong cơ thể
B. Không thay đổi theo nhiệt độ môi trường
C. Có thể dùng để đánh giá hiệu qủa điều nhiệt
D. Đo ở nách thấp hơn nhiệt độ trực tràng 0,5oC - 1oC
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chọn phát biểu sai về điều hòa thân nhiệt?
A. Setpoint lưu giữ nhiệt độ 37oC và điều hòa thân nhiệt
B. Bệnh nhân đang chống nóng có biểu hiện mệt mỏi và da ửng đỏ
C. Giảm sinh nhiệt diễn ra không có giới hạn trong cơ chế chống nóng
D. Bệnh nhân đang chống lạnh cần được bổ sung thêm năng lượng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 40
- 2 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học có đáp án
- 689
- 35
- 50
-
42 người đang thi
- 563
- 13
- 50
-
45 người đang thi
- 544
- 13
- 50
-
55 người đang thi
- 585
- 13
- 50
-
89 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận