Câu hỏi: Trong điều kiện bình thường, lượng nước mất hằng ngày không nhìn thấy và không ý thức được là:

114 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. 0,1 lít/ngày

B. 0,5 lít/ngày

C. 0,6 lít/ngày

D. 0,2 lít/ngày

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các điều hòa sau là cơ chế feedback âm, ngoại trừ:

A. \(\mathop {CO}\nolimits_2\)  máu tăng, phổi tăng thông khí thải \(\mathop {CO}\nolimits_2 \)

B. Huyết áp tăng, giảm nhịp tim và sức co bóp cơ tim

C. Đường máu tăng, Insulin tăng tiết

D. Chất tiết từ bạch cầu trong viêm nhiễm càng hoạt hóa các bạch cầu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Làm việc trong môi trường nóng, cơ thể thải nhiệt chủ yếu nhờ: 

A. Truyền nhiệt

B. Bốc hơi nước qua đường hô hấp

C. Thắm nước qua da

D. Bài tiết mồ hôi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Trong cơ chế chống lạnh:

A. Thay đổi thân nhiệt diễn ra liên tục không có giới hạn

B. Sinh nhiệt được thực hiên theo từng bước tăng: Chuyển hóa cơ sở, cóng, run

C. Bệnh nhân có biểu hiện da đỏ và cảm giác mệt mỏi 

D. Bệnh nhân có nguy cơ mất nhiều nước và muối

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Thân nhiệt ngoại vi:

A. Là thân nhiệt chung cho toàn cơ thể

B. Thường được đo ở 3 nơi: Nách, miệng, trực tràng

C. Chịu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường 

D. Được xem là mục đích điều nhiệt của cơ thể

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Cơ chế chống nóng của cơ thể:

A. Giảm sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện hóa học 

B. Giảm sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện vật lý

C. Tăng sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện vật lý 

D. Tăng sinh nhiệt là quan trọng và gọi là điều kiện hóa học

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Các yếu tố làm tăng thân nhiệt, ngoại trừ:

A. Vận cơ

B. Nữa sau chu kỳ kinh nguyệt

C. Thai nghén

D. Nhiễm khuẩn tả

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 40
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên