Câu hỏi: Lực cản đường cong cần phải được xét tới trong trường hợp nào sau đây?

73 Lượt xem
30/08/2021
3.5 6 Đánh giá

A. Khi tính toán vận tốc chạy tàu lớn nhất cho phép trên đường cong

B. Khi tính toán khối lượng đoàn tàu khai thác trên tuyến

C. Khi thiết kế độ dốc trắc dọc mà yếu tố trắc dọc này nằm trên đường cong

D. Cả ba đáp án trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc trên đường cong được nới rộng như thế nào so với khổ giới hạn tiếp giáp kiến trúc trên đường thẳng?

A. Nới rộng về phía bụng đường cong

B. Nới rộng về phía lưng đường cong

C. Nới rộng về cả phía bụng và phía lưng đường cong

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Các yếu tố nào sau đây KHÔNG được xem xét đến trong thiết kế luồng tầu theo tiêu chuẩn luồng đường thủy nội địa Việt Nam:

A. Mức độ nguy hiểm của loại hàng

B. Mật độ tầu trên luồng

C. Địa chất luồng

D. Hệ số an toàn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi nền ga nằm trên trắc dọc hình lồi thì đoạn dốc trước ga cần thiết kế:

A. Độ dốc lớn để tàu ra ga có khả năng tăng tốc nhanh

B. Đảm bảo đoàn tàu dừng đỗ an toàn

C. Trên chiều dài tối thiểu bằng chiều dài đoàn tàu phải đảm bảo điều kiện khởi động

D. Cả đáp án b và c

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Sự khác nhau giữa các loại neo đá sử dụng để chống đỡ đường hang trong đường hầm thi công theo phương pháp mỏ truyền thống và đường hầm thi công theo phương pháp NATM?

A. Khác nhau về cấu tạo.

B. Khác nhau về sơ đồ làm việc.

C. Khác nhau về tuổi thọ.

D. Khác nhau về vai trò của kết cấu.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Khi thiết kế rãnh biên qua khu dân cư chọn phương án nào là hợp lý?

A. Rãnh đất hoặc rãnh xây hình thang

B. Rãnh đất hoặc rãnh xây hình tam giác

C. Rãnh bê tông nửa tròn

D. Rãnh xây hoặc bê trông xi măng có lát các tấm đan che kín, có hệ thống thu nước mưa

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 42
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên