Câu hỏi:

Loại phân nào dùng để bón lót là chính:

392 Lượt xem
30/11/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Đạm.

B. Phân chuồng.

C. Phân NPK.

D. D. Kali.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Thành phần nào của keo đất có khả năng trao đổi ion với các ion trong dung dịch đất:

A. Lớp ion quyết định điện.

B. Lớp ion bất động.

C. Lớp ion khuếch tán.

D. D. Nhân keo đất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nuôi cấy mô, tế bào là phương pháp

A. Tách rời tế bào, mô giâm trong môi trường có chất kích thích để mô phát triển thành cây trưởng thành.

B. Tách rời tế bào TV nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp giống như trong cơ thể sống, giúp tế bào phân chia, biệt hóa thành mô, cơ quan, phát triển thành cây hoàn chỉnh.

C. Tách mô, nuôi dưỡng trong môi trường có chất kích thích tạo chồi, rễ, phát triển thành cây mới.

D. D. Tách tế bào TV nuôi cấy trong môi trường cách li để tế bào TV sống, phát triển thành cây hoàn chỉnh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Giống mới nếu không qua khảo nghiệm sẽ như thế nào?

A. Không sử dụng và khai thác tối đa hiệu quả của giống mới.

B. Không được công nhận kịp thời giống.

C. Không biết được những thông tin chủ yếu về yêu cầu kĩ thuật canh tác.

D. D. Không biết sự sinh trưởng, phát triển và năng suất của giống.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Thành tựu nổi bật nhất của ngành nông, lâm, ngư nghiệp nước ta trong những năm gần đây là:

A. Sản xuất lương thực tăng liên tục

B. Sản phẩm của ngành nông, lâm, ngư nghiệp đã được xuất khẩu ra thị trường quốc tế

C. Đáp ứng được nhu cầu sản xuất công nghiệp

D. D. Hình thành một số vùng sản xuất hàng hóa tập trung

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Sau khi sử dụng phân hữu cơ cần chú ý điểm gì?

A. Phân đạm, kali chủ yếu dùng bón thúc là chính.

B. Phải bón vôi

C. Phải ủ trước khi bón

D. D. Ít nguyên tố khoáng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 21: Ôn tập chương 1 có đáp án hay nhất (P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh