Câu hỏi: Loại đầu đĩa DVD “mắt rồng” của TH JVC có khả năng đọc được đĩa cong, vênh khác biệt hẳn với các đầu đĩa thuộc các TH khác trên thị trường. Theo bạn, nên sẽ sử dụng hình thức nào sau đây để quảng bá TH:

269 Lượt xem
30/08/2021
3.0 8 Đánh giá

A. Tặng kèm quà

B. Mua 2 tặng 1

C. Giảm giá 30%

D. Tập trung quảng bá TH thông qua công cụ PR để nêu bật sự khác biệt với người tiêu dùng hơn; đồng thời tiết kiệm được chi phí cho công ty

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nhận diện cốt lõi của kem đánh răng Close-up là:

A. Hơi thở thơm tho

B. Hãy vững tin 

C. Không sâu răng 

D. Ngăn ngừa mảng bám

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Thương hiệu quốc gia có ảnh hưởng đến thương hiệu sản phẩm khi:

A. Xuất ra thị trường nước ngoài

B. Bán hàng về vùng sâu vùng xa

C. Làm mới sản phẩm

D. Có nhiều thương hiệu khác xuất hiện

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Công chúng của một doanh nghiệp là tất cả những……………… và …………. có liên quan đến sự thành công hay thất bại của doanh nghiệp đó:

A. Công ty Cổ phần, Cá nhân

B. Công ty TNHH, Tổ chức Tổ chức

C. Công ty Cổ phần, Cá nhân

D. Công ty TNHH, Công ty Cổ phần

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Tên thương hiệu “Clear” của sản phẩm dầu gội đầu là tên được đặt theo:

A. Tên người sản xuất

B. Đặc tính của sản phẩm

C. Tên người phát minh

D. Tùy theo sở thích  

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Siêu thị Co-op Mart là hình thức:

A. Phân phối trực tiếp

B. Phân phối bán lẻ tổng hợp 

C. Phân phối chuyên ngành 

D. Phân phối độc quyền

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: Quan hệ công chúng có thể được định nghĩa là…………………… giúp xây dựng và duy trì ……………………… giữa một doanh nghiệp và công chúng của nó:

A. Chức năng Marketing, mối quan hệ ngắn hạn

B. Chức năng sản xuất, mối quan hệ khách hàng

C. Chức năng quản lý, mối quan hệ có lợi

D. Chức năng hành chính, mối quan hệ tích cực

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quan hệ công chúng (Pr) - Phần 2
Thông tin thêm
  • 137 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên