Câu hỏi: Loại corticoid thường dùng nhất trong VCTM nguyên phát có hội chứng thận hư là:

89 Lượt xem
30/08/2021
2.9 9 Đánh giá

A. Beta methazon

B. Cortizon

C. Methyl prednisolon

D. Prednisolon

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chẩn đoán phân biệt viêm thận bể thận cấp và viêm bàng quang nhờ vào:

A. Cấy nước tiểu > 500.000 khuẩn lạc/ml

B. Không có triệu chứng tiểu láu, tiểu khó, tiểu buốt rát

C. Bạch cầu trong nước tiểu cao

D. Cả 3 câu trên đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trong các loại sau, loại nào thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát:

A. Hội chứng thận hư

B. Viêm cầu thận ngoài màng; Viêm cầu thận thể màng tăng sinh

C. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào

D. Tất cả các loại trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson:

A. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 - 10%.

B. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục 80 - 90%.

C. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, thường chết do nhiễm trùng, tăng huyết áp, tăng Urê máu.

D. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 - 10%, giai đoạn cuối có tăng huyết áp, Urê máu cao.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong viêm thận bể thận cấp, các thăm dò Xquang hệ tiết niệu không chuẩn bị, UIV, siêu âm hệ tiết niệu thường giúp: 

A. Định hướng vi khuẩn gây bệnh để dùng kháng sinh phù hợp

B. Phát hiện các yếu tố thuận lợi

C. Theo dõi đáp ứng với trị liệu kháng sinh

D. Chẩn đoán phân biệt với hội chứng thận hư

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn:

A. Suy tim

B. Nhiễm trùng

C. Hội chứng gan thận

D. Phù phổi cấp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: VCTM nguyên phát với biểu hiện hội chứng thận hư có tổn thương giải phẫu bệnh là:

A. Tổn thương cầu thận tối thiểu

B. Không mất các tế bào có chân

C. Ứ đọng immunoglobulin miễn dịch

D. Ứ đọng bộ thể

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở - Phần 39
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 45 Câu hỏi
  • Sinh viên