Câu hỏi: Loại cáp nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay

472 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Cáp đồng trục

B. Cáp STP

C. Cáp UTP (CAT 5)

D. Cáp quang  

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thường :

A. Tăng số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain

B. Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain

C. Giảm số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain

D. Giảm số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 2: Cho đường mạng có địa chỉ 172.17.100.0/255.255.252.0. Phương pháp chia mạng con này cho bao nhiêu subnet và bao nhiêu host trong mỗi mạng con:

A. 126 subnet, mỗi subnet có 510 host

B. 64 subnet, mỗi subnet có 1024 host

C. 62 subnet, mỗi subnet có 1022 host

D. 128 subnet, mỗi subnet có 512 host

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B là :

A.  149.255.255.255

B. 149.6.255.255.255

C. 149.6.7.255

D. Tất cả đều sai  

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4:  Mô tả nào sau đây là cho mạng hình sao (star)

A. Truyền dữ liệu qua cáp đồng trục

B. Mỗi nút mạng đều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác

C. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối đến

D. Các nút mạng sử dụng chung một đường cáp

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Sợi cáp xoắn nối giữa card mạng với hub thì :

A.  Bấm thứ tự 2 đầu cáp giống nhau

B. Đổi vị trí các sợi 1, 2 với sợi 3, 6

C. Một đầu bấm theo chuẩn TIA/EIA T-568A, đầu kia theo chuẩn TIA/EIA T568-B

D. Tất cả đều sai.  

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Trong các địa chỉ sau, chọn địa chỉ không nằm cùng đường mạng với các địa chỉ còn lại:

A. 203.29.100.100/255.255.255.240

B. 203.29.100.110/255.255.255.240

C. 203.29.103.113/255.255.255.240

D. 203.29.100.98/255.255.255.240

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án - Phần 3
Thông tin thêm
  • 25 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 49 Câu hỏi
  • Người đi làm