Câu hỏi: Loại bệnh nào có tỷ lệ gây biến chứng nội sọ cao nhất:

143 Lượt xem
30/08/2021
4.2 6 Đánh giá

A. Viêm tai giữa cấp tính mủ đặc

B. Viêm tai giữa mạn tính mủ đặc

C. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm

D. Viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm có Cholesteatome

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn câu có nội dung không đúng:

A. Biến chứng nội sọ do tai là một bệnh còn phổ biến ở Việt Nam

B. Biến chứng nội sọ do tai ở Việt Nam gặp ở mọi lứa tuổi, cả trẻ em và người lớn

C. Biến chứng nội sọ do tai là một cấp cứu trong tai mũi họng 

D. Biến chứng nội sọ do tai hay gặp nhất là viêm tai trong và liệt dây thần kinh VII

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Phương pháp nào sau đây không cần thiết sử dụng chẩn đoán dị vật đường thở:

A. X- Quang hệ thống đường hô hấp 

B. Nội soi 

C. Dựa triệu chứng lâm sàng 

D. Siêu âm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Ý nào không đúng với đặc điểm của áp xe não do tai:

A. Tuân theo định luật Korner

B. Có bệnh tích ở tai

C. Thường bị che lấp vì kèm theo viêm màng não

D. Bệnh nhân thường vào viện với các triệu chứng điển hình, giúp cho chẩn đoán bệnh

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Tinh thần trì trệ, là triệu chứng có thể gặp trong hội chứng nào của tam chứng Bergman của biến chứng áp xe não do tai:

A. Hội chứng nhiễm trùng

B. Hội chứng tăng áp lực nội sọ

C. Hội chứng thần kinh khu trú

D. Hội chứng hồi viêm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Dịch tễ lâm sàng dị vật đường thở: 

A. Hay gặp ở người già cả răng kém 

B. Hay gặp ở thanh niên ăn uống vội vàng

C. Hay gặp ở trẻ em dưới 5 tuổi 

D. Hay gặp ở trẻ trên 5 tuổi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tiên lượng bệnh nhân dị vật đường thở không phụ thuộc vào:

A. Bản chất dị vật

B. Tiền sử có hội chứng xâm nhập điển hình 

C. Trang thiết bị và sự thành thạo của kíp nội soi, gây mê hồi sức...

D. Tuổi quá trẻ hoặc quá già

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tai - Mũi - Họng - Phần 1
Thông tin thêm
  • 22 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên