Câu hỏi: Liều điều trị của Griseofulvin là:

145 Lượt xem
30/08/2021
3.1 8 Đánh giá

A. 10mg/kg/ngày 

B. 15mg/kg/ngày

C. 20mg/kg/ngày

D. 25mg/kg/ngày

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Các tầng của da từ ngoài vào trong là:

A. Thượng bì, bì và hạ bì 

B. Hạ bì, bì và thượng bì 

C. Thượng bì, hạ bì và bì

D. Bì, thượng bì và hạ bì

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Lớp đáy còn gọi là gì?

A. Lớp sinh sản 

B. Lớp gai 

C. Lớp hạt 

D. Lớp sáng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Các tầng của da từ trong ra ngoài là:

A. Thượng bì, bì và hạ bì

B. Hạ bì, bì và thượng bì 

C. Thượng bì, hạ bì và bì

D. Bì, thượng bì và hạ bì

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Câu nào sau đây không đúng đối với viêm âm hộ âm đạo do Candida:

A. Bệnh lây truyền qua đường tình dục 

B. Bệnh thường gây nên do chủng Canđida albicans

C. Bệnh thường gặp ở phụ nữ có thai 

D. Bệnh thường gặp ở phụ nữ có dùng thuốc ngừa thai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đặc điểm của các tế bào thuộc lớp đáy (lớp sinh sản):

A. Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa acid

B. Gồm nhiều hàng tế bào đứng dưới màng đáy, nằm nghiêng với mặt da. Tế bào hình tròn hay hình chữ nhật, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa acid

C. Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình bầu dục khá lớn, tế bào chất ưa kiềm 

D. Gồm 1 hàng tế bào đứng trên màng đáy, thẳng góc với mặt da. Tế bào hình trụ hay hình vuông, ranh giới ít rõ ràng, nhân hình tròn khá lớn, tế bào chất ưa acid

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Chi tiết nào sau đây có thể dùng để phân biệt viêm kẽ do nấm sợi và Candida trên lâm sàng:

A. Bờ tổn thương

B. Mụn nước của thương tổn

C. Mụn mủ vệ tinh

D. Màu sắc của thương tổn

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Da Liễu - Phần 6
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên