Câu hỏi:

Liên Bang Nga có hệ sinh thái rừng gì chiếm diện tích lớn nhất?

569 Lượt xem
17/11/2021
3.7 19 Đánh giá

A. Rừng lá rộng thường xanh

B. Rừng hỗn giao

C. Rừng ngập mặn

D. Rừng lá kim

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ở Liên Bang Nga, vùng kinh tế sẽ phát triển để hội nhập vào khu vực châu Á – Thái Bình Dương

A. vùng U – Ran.

B. vùng Viễn Đông.

C. vùng Trung tâm đất đen.

D. vùng Trung Ương.

Xem đáp án

17/11/2021 11 Lượt xem

Câu 2:

Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng thứ mấy thế giới?

A. thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.

B. thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.

C. thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.

D. thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 3:

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở các thành phố ven biển?

A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.

B. Nhiều khoáng sản, thuận lợi cho sản xuất.

C. Nguồn nước dồi dào ít có thiên tai.

D. Địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 4:

Phần lãnh thổ phía nam của Nhật Bản có khí hậu nào sau đây?

A. Cận xích đạo.

B. Nhiệt đới gió mùa.

C. Ôn đới.

D. Cận nhiệt đới.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 5:

Nội dung nào sau đây không phải là biện pháp cải cách công nghiệp Trung Quốc?

A. Giao quyền sử dụng đất và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp.

B. Thu hút vốn đầu tư vào các đặc khu kinh tế và khu chế xuất.

C. Các nhà máy được chủ động lập kế hoạch sản xuất, tìm thị trường tiêu thụ.

D. Thực hiện chính sách mở cửa tăng cường trao đổi với thị trường thế giới.

Xem đáp án

17/11/2021 5 Lượt xem

Câu 6:

Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?

A. Là quốc gia đông dân trên thế giới

B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao

D. Là nước có kết cấu dân số già

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Như Thanh
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh