Câu hỏi:

Mùa đông đỡ lạnh, mùa hạ nóng, thường có mưa to, bão là đặc điểm khí hậu của địa điểm nào?

512 Lượt xem
17/11/2021
3.4 13 Đánh giá

A. đảo Kiu-xiu.

B. các đảo nhỏ phía bắc Nhật Bản.

C. đảo Hôn – su.

D. đảo Hô-cai-đô.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhật Bản duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng vì sao?

A. có vai trò quyết định đối với sự tăng trưởng kinh tế Nhật Bản.

B. tận dụng được nguồn nguyên liệu tại chỗ, lao động ở nông thôn.

C. vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ và thủ công, tạo sự linh hoạt trong phát triển kinh tế.

D. vừa phát huy được thế mạnh KHKT, vừa tận dụng được thế mạnh các cơ sở truyền thống, tạo sự linh hoạt trong nền kinh tế.

Xem đáp án

17/11/2021 11 Lượt xem

Câu 2:

Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu nhất làm cho phần lớn dân cư Nhật Bản tập trung ở các thành phố ven biển?

A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.

B. Nhiều khoáng sản, thuận lợi cho sản xuất.

C. Nguồn nước dồi dào ít có thiên tai.

D. Địa hình bằng phẳng, khí hậu ôn hòa.

Xem đáp án

17/11/2021 10 Lượt xem

Câu 3:

Ý nào sau đây không đúng về dân cư Nhật Bản?

A. Là quốc gia đông dân trên thế giới

B. Phần lớn dân cư tập trung ở các thành phố ven biển

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao

D. Là nước có kết cấu dân số già

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 4:

Trung Quốc đứng hàng đầu thế giới về các sản phẩm nông nghiệp nào?

A. Lương thực, củ cải đường, thủy sản.

B. Lương thực, bông, thịt lợn.

C. Lúa gạo, cao su, thịt lợn.

D. Lúa mì, khoai tây, thịt bò.

Xem đáp án

17/11/2021 8 Lượt xem

Câu 5:

Phần lãnh thổ phía nam của Nhật Bản có khí hậu nào sau đây?

A. Cận xích đạo.

B. Nhiệt đới gió mùa.

C. Ôn đới.

D. Cận nhiệt đới.

Xem đáp án

17/11/2021 9 Lượt xem

Câu 6:

Dầu mỏ của Liên Bang Nga tập trung nhiều ở khu vực nào?

A. cao nguyên Trung Xi-bia.

B. đồng bằng Tây Xi-bia.

C. đồng bằng Đông Âu.

D. ven Bắc Băng Dương.

Xem đáp án

17/11/2021 12 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 của Trường THPT Như Thanh
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh