Câu hỏi: Kỹ thuật dùng để truy cập đường truyền trong mạng Ring là:

270 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Token passing  

B. CSMA/CD

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Chọn phát biểu ĐÚNG về switch và hub:

A. Sử dụng HUB hiệu quả hơn, do HUB làm tăng kích thước của collision-domain.

B. Sử dụng SWITCH hiệu quả hơn, do SWITCH phân cách các collision-domain.

C. HUB và SWITCH đều cho hiệu suất hoạt động ngang nhau, tuy nhiên SWITCH cho phép cấu hình để thực hiện một số công việc khác nên đắt tiền hơn.

D. HUB làm tăng hiệu năng của mạng do chỉ chuyển các tín hiệu nhị phân mà không xử lý gì hết. Khác với SWITCH phải xử lý các tín hiệu trước khi truyền đi nên làm tăng độ trễ dẫn đến giảm hiệu năng mạng.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Thiết bị Switch có bao nhiêu collision domain?

A. 1 collision

B. 2 collision

C. 1 collision/1port

D. tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:

A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI.

B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.

C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI.

D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Chọn phát biểu đúng:

A. Địa chỉ động là do người dùng tự đặt.

B. Địa chỉ tĩnh là do máy chủ DHCP cấp phát.

C. Địa chỉ động là do máy chủ DHCP cấp.

D. Tất cả đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 6: 07 tầng của mô hình OSI lần lượt là:  

A. Physical Layer - Datalink Layer - Network Layer - Transport Layer - Session Layer - Presentation Layer- Application Layer

B. Application Layer - Presentation Layer - Session Layer - Transport Layer - Network Layer - Datalink Layer - Physical Layer.

C. Cả hai A và B đều sai.

D. Cả hai A và B đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án - Phần 1
Thông tin thêm
  • 73 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 49 Câu hỏi
  • Người đi làm