Câu hỏi: Kỹ thuật chuẩn độ bằng dung dịch EDTA được gọi là:

159 Lượt xem
30/08/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Chuẩn độ trực tiếp các cation kim loại

B. Chuẩn độ thủy ngân I

C. Chuẩn độ thủy ngân II

D. Tất cả đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Một chất chỉ thị oxy hoá - khử phải đáp ứng các điều kiện:

A. Thay đổi màu rõ rệt tại điểm tương đương

B. Sự chuyển màu phải không thuận nghịch

C. Phải tham gia phản ứng với các chất trong phản ứng chuẩn độ

D. Sự thay đổi màu cần bắt buộc phải có ảnh hưởng của pH trong dung dịch

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Phương pháp định lượng Permanganat là kỹ thuật định lượng bằng:

A. Phương pháp kết tủa

B. Phương pháp tạo phức

C. Phương pháp oxy hoá khử

D. Phương pháp khối lượng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Phản ứng oxy hoá khử được dùng trong định lượng phải thoả mãn các điều kiện sau, chọn câu sai:

A. Phản ứng phải xảy ra hoàn toàn và có tính chọn lọc cao

B. Phản ứng phải xảy ra đủ nhanh

C. Có thể xác định được điểm tương đương của phản ứng

D. Có thể xác định được bước nhảy pH

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Chọn phương án sai về chỉ thị kim loại dùng trong chuẩn độ complexon:

A. Là các chất hữu cơ có khả năng tạo phức màu với ion kim loại

B. Màu của chỉ thị khi tạo phức với ion kim loại khác với màu của chỉ thị ở dạng tự do

C. Phức của chỉ thị và ion kim loại bền hơn phức của ion kim loại với complexon

D. Tại điểm tương đương, complexon phân hủy phức màu giữa kim loại với chỉ thị và giải phóng chỉ thị dạng tự do

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Để phản ứng tạo phức giữa EDTA với ion kim loại diễn ra hoàn toàn, nên thêm vào:

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch đệm

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch EDTA

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Phương pháp định lượng bằng iod dùng chất chỉ thị là:

A. Hồ tinh bột

B. Phèn sắt (III) amoni

C. Kali cromat (K2CrO4)

D. Flourescein

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa phân tích - Phần 14
Thông tin thêm
  • 139 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên