Câu hỏi: Kí hiệu BCuSn10:

321 Lượt xem
30/08/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Là thép hợp kim

B. Là đồng thau

C. Là hợp kim thiếc

D. Là đồng thanh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cho mác vật liệu GC60-10. Hỏi số "10" có ý nghĩa gì?

A. Số chỉ độ bền kéo tối thiểu 

B. Số chỉ độ bền uốn tối thiểu

C. Số chỉ độ giãn dài tương đối 

D. Số chỉ độ thắt tiết diện tương đối

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 2: Dưới những điều kiện nhiệt độ và áp suất khác nhau, kim loại có những kiểu mạng khác nhau, đó được gọi là:

A. Sự thay đổi nhiệt độ của kim loại.

B. Sự thay đổi tính chất của kim loại.

C. Tính thù hình của kim loại.

D. Sự thay đổi cơ tính của kim loại.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Độ cứng của các loại hợp kim cứng đạt:

A. 200 HB

B. 60 – 62 HRC

C. 70 – 75 HRC

D. Cả A, B, C đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Thép Cacbon có ký hiệu C55 là:

A. Thép cacbon thường có \({\sigma _b}\) = 550 N/mm2

B. Thép cacbon thường có 0,55%C

C. Thép cacbon kết cấu có 0,55%C

D. Thép cacbon dụng cụ có 0,55%C

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 5: Ưu điểm của phương pháp đúc bằng áp lực:

A. Đúc được vật đúc phức tạp, thành mỏng

B. Khuôn ít bị mài mòn

C. Có thể dùng lõi cát trong khuôn đúc 

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 6: Thép hợp kim dụng cụ là mác thép nào dưới đây:

A. 100CrWMn

B. 8Cr18Ni9

C. 90W9V2

D. Cả A, B, C

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí - Phần 4
Thông tin thêm
  • 33 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên