Câu hỏi:

Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái như thế nào?

261 Lượt xem
18/11/2021
3.8 14 Đánh giá

A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất

B. mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất

C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường

D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ý nghĩa sinh thái của kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể là:

A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể

B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường

C. duy trì mật độ hợp lí của quần thể

D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Ví dụ nào sau đây phản ánh quan hệ hợp tác giữa các loài?

A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu

B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng

C. Cây phong lan bám trên thân cây gỗ

D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 3:

Trạng thái cân bằng của quần thể là trạng thái số lượng cá thể ổn định do đâu?

A. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm

B. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng

C. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm

D. sự thống nhất tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong của quần thể

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Loài thuỷ sinh vật có giới hạn sinh thái rộng nhất đối với nồng độ muối sống ở

A. cửa sông

B. biển gần bờ

C. xa bờ biển trên lớp nước mặt

D. biển sâu

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 5:

Trong các nhóm động vật sau, nhóm không thuộc động vật biến nhiệt là gì?

A. cá sấu, ếch đồng, giun đất

B. thằn lằn bóng đuôi dài, tắc kè, cá chép

C. cá voi, cá heo, mèo, chim bồ câu

D. cá rô phi, tôm đồng, cá thu

Xem đáp án

18/11/2021 1 Lượt xem

Câu 6:

Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống:

A. Prôtêin

B. Axit nuclêic

C. Carbon hydrat

D. Prôtêin và axit nuclêic

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa HK2 môn Sinh học 12 năm 2021 của Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh