Câu hỏi: Khoản nào sau đây dẫn tới phát sinh chênh lệch tạm thời?
A. Các khoản chi phí chưa thực hiện như trích trước chi phí bảo hành nhưng chưa thực chi, trích trước tiền lương nghỉ phép nhưng chưa thực chi
B. Chi phí khấu hao do chính sách khấu hao nhanh của doanh nghiệp không phù hợp với quy định về khấu hao theo chính sách thuế
C. Chính sách ghi nhận doanh thu nhận trước của doanh nghiệp với quy định của chính sách thuế
D. Tất cả các phương án
Câu 1: Nội dung nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của Vốn chủ sở hữu?
A. Doanh nghiệp phải trả lãi theo tỷ lệ cố định không lệ thuộc vào kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
B. Do chủ sở hữu doanh nghiệp đóng góp
C. Doanh nghiệp không phải cam kết thanh toán
D. Hình thành từ kết quả kinh doanh
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Một doanh nghiệp có thông tin trên BCTC năm N là: Vốn CSH 700 triệu (vốn góp của các cổ đông), nợ phải trả 500 triệu. Cuối năm N+1, tổng tài sản của doanh nghiệp là 1500 triệu đồng, số nợ mới tăng thêm là 400 triệu, số nợ cũ đã trả là 300 triệu. Vậy vốn chủ sở hữu và nợ phải trả trên báo cáo tài chính năm N+1 là bao nhiêu?
A. VCSH: 900 triệu – nợ phải trả 600 triệu
B. VCSH: 700 triệu – nợ phải trả 800 triệu
C. VCSH: 1500 triệu – nợ phải trả 400 triệu
D. VCSH: 600 triệu – nợ phải trả 800 triệu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Lợi nhuận sau thuế là chỉ tiêu phản ánh phần lợi nhuận còn lại sau khi doanh nghiệp đã thực hiện nghĩa vụ về thuế:
A. TNDN
B. GTGT
C. GTGT và TNDN
D. Tất cả các khoản thuế đối với Ngân sách Nhà nước
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Phương pháp lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp là:
A. Xác định và phân tích trực tiếp các khoản thực thu, thực chi bằng tiền theo từng nội dung thu, chi trên các sổ kế toán tổng hợp và chi tiết của doanh nghiệp
B. Xác định và phân tích trực tiếp các khoản thực thu tiền từ bán hàng trên các sổ kế toán tổng hợp và chi tiết của doanh nghiệp
C. Xác định và phân tích trực tiếp các khoản thực chi tiền từ mua hàng trên các sổ kế toán tổng hợp và chi tiết của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án đều sai
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” có kết cấu:
A. Bên Nợ phản ánh các khoản chi phí và kết chuyển lợi nhuận thu được, bên Có phản ánh các khoản doanh thu, thu nhập và kết chuyển lỗ; Không có số dư
B. Bên Nợ phản ánh các khoản chi phí, bên Có phản ánh các khoản doanh thu, thu nhập; Số dư bên có phản ánh lợi nhuận thu được
C. Bên Nợ phản ánh các khoản chi phí, bên Có phản ánh các khoản doanh thu, thu nhập; Số dư bên có phản ánh lợi nhuận thu được hoặc số dư bên nợ phản lỗ phải chịu
D. Bên nợ phản ánh các khoản doanh thu, thu nhập; Bên có phản ánh các khoản chi phí, không có số dư
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Khi trích lập quỹ đầu tư phát triển từ lợi nhuận sau thuế, kế toán ghi:
A. Nợ TK 4211/Có TK 414
B. Nợ TK 411/ có TK 414
C. Nợ TK 4212/Có TK 414
D. Nợ TK 911/ Có TK 414
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 16
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án
- 1.7K
- 85
- 25
-
23 người đang thi
- 1.3K
- 76
- 25
-
63 người đang thi
- 914
- 59
- 25
-
96 người đang thi
- 843
- 30
- 25
-
17 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận