Câu hỏi:

Khi tăng nhiệt độ của một lượng nước từ 0°C đến 4°C thì

433 Lượt xem
30/11/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Thể tích nước co lại

B. Thể tích nước nở ra

C. Thể tích nước không thay đổi

D. Cả ba kết luận trên đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của băng kép

A. Khi nhiệt độ tăng, băng kép cong về phía kim loại dãn nở ít

B. Khi nhiệt độ giảm, băng kép cong về phía kim loại dãn nở nhiều

C. Người ta sử dụng băng kép trong việc đóng ngắt mạch điện

D. Nhiệt độ càng tăng, khối lượng của băng kép càng lớn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Phát biểu nào sau đây không đúng

Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi

A. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau

B. Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn

C. Khi nung nóng khí thì khối lượng riêng của chất khí giảm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của các chất khí khác nhau?

A. Nở vì nhiệt giống nhau

B. Nở vì nhiệt khác nhau

C. Không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi

D. Cả ba kết luận trên đều sai

Xem đáp án

30/11/2021 1 Lượt xem

Câu 4:

Chọn kết luận không đúng trong các kêt luận dưới đây

A. Chất rắn tăng thể tích khi nhiệt độ thay đổi

B. Chất rắn giảm thể tích khi nhiệt độ lạnh đi

C. Chất rắn không co dãn tỉ lệ theo nhiệt độ

D. Mỗi chất rắn có một giới hạn nở vì nhiệt nhất định

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng

A. Rắn, lỏng, khí

B. Rắn, khí, lỏng

C. C. Khí, lỏng, rắn

D. Khí, rắn, lỏng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Khi tra khâu vào cán dao, bác thợ rèn thường phải?

A. Làm lạnh khâu rồi mới tra vào cán dao

B. Không thay đổi nhiệt độ của khâu

C. Nung nóng khâu rồi mới tra vào cán dao

D. Cả ba phương án trên đều sai

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa kì 2 Vật Lí 6 (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 19 Câu hỏi
  • Học sinh