Câu hỏi:

Thí nghiệm được bố trí như sau: quả bóng bay được buộc vào miệng ống thủy tinh trên nút cao su của bình thủy tinh hình cầu. Dùng đèn cồn đốt dưới đáy bình thủy tinh. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hình dạng quả bóng bay

263 Lượt xem
30/11/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Quả bóng tăng dần như được thổi

B. Quả bóng giảm dần thể tích

C. Quả bóng dữ nguyen hình dạng cũ

D. Quả bóng giảm dần thể tích sau đó căng dần như được thổi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khi tra khâu vào cán dao, bác thợ rèn thường phải?

A. Làm lạnh khâu rồi mới tra vào cán dao

B. Không thay đổi nhiệt độ của khâu

C. Nung nóng khâu rồi mới tra vào cán dao

D. Cả ba phương án trên đều sai

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Một tấm sắt có lỗ tròn ở giữa. Khi nung nóng toàn bộ tấm sắt thì

A. Đường kính của lỗ tăng

B. Đường kính của lỗ giảm vì sắt nở làm lỗ hẹp lại

C. Đường kính của lỗ không thay đổi, chỉ có đường kính ngoài của đĩa tăng

D. Đường kính của lỗ tăng hay giảm tùy theo kích thước lỗ

Xem đáp án

30/11/2021 1 Lượt xem

Câu 4:

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của các chất khí khác nhau?

A. Nở vì nhiệt giống nhau

B. Nở vì nhiệt khác nhau

C. Không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi

D. Cả ba kết luận trên đều sai

Xem đáp án

30/11/2021 1 Lượt xem

Câu 5:

Khi sử dụng đòn bẩy, cách nào sau đây không làm giảm lực nâng của vật?

A. Đặt điểm tựa O gần với điểm tác dụng của vật hơn điểm tác dụng của lực nâng vật.

B. Đặc điểm tác dụng của lực nâng vật ra xa điểm tựa O hơn điểm tác dụng của vật

C. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểm tác dụng của lực nâng vật

D. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểmtác dụng của vật cần nâng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nước sôi

A. Nhiệt kế rượu

B. Nhiệt kế thủy ngân

C. Nhiệt kế y tế

D. Dùng được cả ba loại nhiệt kế trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa kì 2 Vật Lí 6 (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 19 Câu hỏi
  • Học sinh