Câu hỏi:
Thí nghiệm được bố trí như sau: quả bóng bay được buộc vào miệng ống thủy tinh trên nút cao su của bình thủy tinh hình cầu. Dùng đèn cồn đốt dưới đáy bình thủy tinh. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hình dạng quả bóng bay
A. Quả bóng tăng dần như được thổi
B. Quả bóng giảm dần thể tích
C. Quả bóng dữ nguyen hình dạng cũ
D. Quả bóng giảm dần thể tích sau đó căng dần như được thổi
Câu 1: Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì
A. Bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt
B. Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau
C. Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt
D. Lõi thép là vật đàn hòi nên lõi thép biến dạng theo bê tông
30/11/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Khi sử dụng đòn bẩy, cách nào sau đây không làm giảm lực nâng của vật?
A. Đặt điểm tựa O gần với điểm tác dụng của vật hơn điểm tác dụng của lực nâng vật.
B. Đặc điểm tác dụng của lực nâng vật ra xa điểm tựa O hơn điểm tác dụng của vật
C. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểm tác dụng của lực nâng vật
D. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểmtác dụng của vật cần nâng
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chất lỏng nào sau đây không được dùng để chế tạo nhiệt kế
A. Thủy ngân
B. Rượu pha màu đỏ
C. Nước pha màu đỏ
D. Dầu công nghiệ pha màu đỏ
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Nhiệt kế dầu là một dụng cụ được chế tạo dựa trên nguyên tắc nào sau đây
A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn
B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
C. Sự nở vì nhiệt của chất khí
D. Cả ba đều đúng
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn kết luận không đúng trong các kêt luận dưới đây
A. Chất rắn tăng thể tích khi nhiệt độ thay đổi
B. Chất rắn giảm thể tích khi nhiệt độ lạnh đi
C. Chất rắn không co dãn tỉ lệ theo nhiệt độ
D. Mỗi chất rắn có một giới hạn nở vì nhiệt nhất định
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng
A. Rắn, lỏng, khí
B. Rắn, khí, lỏng
C. C. Khí, lỏng, rắn
D. Khí, rắn, lỏng
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Đề thi giữa kì 2 Vật Lí 6 (Đề 1)
- 5 Lượt thi
- 45 Phút
- 19 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận