Câu hỏi:

Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nước sôi

181 Lượt xem
30/11/2021
3.3 7 Đánh giá

A. Nhiệt kế rượu

B. Nhiệt kế thủy ngân

C. Nhiệt kế y tế

D. Dùng được cả ba loại nhiệt kế trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trường hợp nào dưới đây được dùng để đo lực kéo vật lên bằng ròng rọc động?

A. Cầm vào móc của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng xuống

B. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng xuống

C. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng lên

D. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương xiên lên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Khi sử dụng đòn bẩy, cách nào sau đây không làm giảm lực nâng của vật?

A. Đặt điểm tựa O gần với điểm tác dụng của vật hơn điểm tác dụng của lực nâng vật.

B. Đặc điểm tác dụng của lực nâng vật ra xa điểm tựa O hơn điểm tác dụng của vật

C. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểm tác dụng của lực nâng vật

D. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểmtác dụng của vật cần nâng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khi tăng nhiệt độ của một lượng nước từ 0°C đến 4°C thì

A. Thể tích nước co lại

B. Thể tích nước nở ra

C. Thể tích nước không thay đổi

D. Cả ba kết luận trên đều sai

Xem đáp án

30/11/2021 1 Lượt xem

Câu 4:

Nhiệt kế dầu là một dụng cụ được chế tạo dựa trên nguyên tắc nào sau đây

A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn

B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

C. Sự nở vì nhiệt của chất khí

D. Cả ba đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chọn kết luận không đúng trong các kêt luận dưới đây

A. Chất rắn tăng thể tích khi nhiệt độ thay đổi

B. Chất rắn giảm thể tích khi nhiệt độ lạnh đi

C. Chất rắn không co dãn tỉ lệ theo nhiệt độ

D. Mỗi chất rắn có một giới hạn nở vì nhiệt nhất định

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Chất lỏng nào sau đây không được dùng để chế tạo nhiệt kế

A. Thủy ngân

B. Rượu pha màu đỏ

C. Nước pha màu đỏ

D. Dầu công nghiệ pha màu đỏ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa kì 2 Vật Lí 6 (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 19 Câu hỏi
  • Học sinh