Câu hỏi:

Đường kính của quả cầu đặc kim loại sẽ thay đổi như thế nào khi nhiệt độ thay đổi? Chọn câu trả lời đúng nhất

Tăng lên

359 Lượt xem
30/11/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Giảm đi

B. Không thay đổi

C. Tăng lên hoặc giảm đi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của các chất khí khác nhau?

A. Nở vì nhiệt giống nhau

B. Nở vì nhiệt khác nhau

C. Không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi

D. Cả ba kết luận trên đều sai

Xem đáp án

30/11/2021 1 Lượt xem

Câu 2:

Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của băng kép

A. Khi nhiệt độ tăng, băng kép cong về phía kim loại dãn nở ít

B. Khi nhiệt độ giảm, băng kép cong về phía kim loại dãn nở nhiều

C. Người ta sử dụng băng kép trong việc đóng ngắt mạch điện

D. Nhiệt độ càng tăng, khối lượng của băng kép càng lớn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nước sôi

A. Nhiệt kế rượu

B. Nhiệt kế thủy ngân

C. Nhiệt kế y tế

D. Dùng được cả ba loại nhiệt kế trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì:

A. Không khí trong bóng nóng lên, nở ra

B. Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt

C. Nước nóng tràn vào bóng

D. Không khí tràn vào bóng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chất lỏng nào sau đây không được dùng để chế tạo nhiệt kế

A. Thủy ngân

B. Rượu pha màu đỏ

C. Nước pha màu đỏ

D. Dầu công nghiệ pha màu đỏ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Thí nghiệm được bố trí như sau: quả bóng bay được buộc vào miệng ống thủy tinh trên nút cao su của bình thủy tinh hình cầu. Dùng đèn cồn đốt dưới đáy bình thủy tinh. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về hình dạng quả bóng bay

A. Quả bóng tăng dần như được thổi

B. Quả bóng giảm dần thể tích

C. Quả bóng dữ nguyen hình dạng cũ

D. Quả bóng giảm dần thể tích sau đó căng dần như được thổi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa kì 2 Vật Lí 6 (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 19 Câu hỏi
  • Học sinh