Câu hỏi:

Đường kính của quả cầu đặc kim loại sẽ thay đổi như thế nào khi nhiệt độ thay đổi? Chọn câu trả lời đúng nhất

Tăng lên

316 Lượt xem
30/11/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Giảm đi

B. Không thay đổi

C. Tăng lên hoặc giảm đi

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chọn kết luận không đúng trong các kêt luận dưới đây

A. Chất rắn tăng thể tích khi nhiệt độ thay đổi

B. Chất rắn giảm thể tích khi nhiệt độ lạnh đi

C. Chất rắn không co dãn tỉ lệ theo nhiệt độ

D. Mỗi chất rắn có một giới hạn nở vì nhiệt nhất định

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng

A. Rắn, lỏng, khí

B. Rắn, khí, lỏng

C. C. Khí, lỏng, rắn

D. Khí, rắn, lỏng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nước sôi

A. Nhiệt kế rượu

B. Nhiệt kế thủy ngân

C. Nhiệt kế y tế

D. Dùng được cả ba loại nhiệt kế trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì

A. Bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt

B. Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau

C. Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt

D. Lõi thép là vật đàn hòi nên lõi thép biến dạng theo bê tông

Xem đáp án

30/11/2021 2 Lượt xem

Câu 5:

Khi sử dụng đòn bẩy, cách nào sau đây không làm giảm lực nâng của vật?

A. Đặt điểm tựa O gần với điểm tác dụng của vật hơn điểm tác dụng của lực nâng vật.

B. Đặc điểm tác dụng của lực nâng vật ra xa điểm tựa O hơn điểm tác dụng của vật

C. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểm tác dụng của lực nâng vật

D. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểmtác dụng của vật cần nâng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhiệt kế dầu là một dụng cụ được chế tạo dựa trên nguyên tắc nào sau đây

A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn

B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

C. Sự nở vì nhiệt của chất khí

D. Cả ba đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa kì 2 Vật Lí 6 (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 19 Câu hỏi
  • Học sinh