Câu hỏi:

100°F ứng với bao nhiêu °C

197 Lượt xem
30/11/2021
3.6 7 Đánh giá

A. 32

B. 37,78

C. 18

D. 42

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì:

A. Không khí trong bóng nóng lên, nở ra

B. Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt

C. Nước nóng tràn vào bóng

D. Không khí tràn vào bóng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của các chất khí khác nhau?

A. Nở vì nhiệt giống nhau

B. Nở vì nhiệt khác nhau

C. Không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi

D. Cả ba kết luận trên đều sai

Xem đáp án

30/11/2021 1 Lượt xem

Câu 3:

Trường hợp nào dưới đây được dùng để đo lực kéo vật lên bằng ròng rọc động?

A. Cầm vào móc của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng xuống

B. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng xuống

C. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương thẳng lên

D. Cầm vào thân của lực kế kéo từ từ theo phương xiên lên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chọn kết luận không đúng trong các kêt luận dưới đây

A. Chất rắn tăng thể tích khi nhiệt độ thay đổi

B. Chất rắn giảm thể tích khi nhiệt độ lạnh đi

C. Chất rắn không co dãn tỉ lệ theo nhiệt độ

D. Mỗi chất rắn có một giới hạn nở vì nhiệt nhất định

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Khi sử dụng đòn bẩy, cách nào sau đây không làm giảm lực nâng của vật?

A. Đặt điểm tựa O gần với điểm tác dụng của vật hơn điểm tác dụng của lực nâng vật.

B. Đặc điểm tác dụng của lực nâng vật ra xa điểm tựa O hơn điểm tác dụng của vật

C. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểm tác dụng của lực nâng vật

D. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểmtác dụng của vật cần nâng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ của nước sôi

A. Nhiệt kế rượu

B. Nhiệt kế thủy ngân

C. Nhiệt kế y tế

D. Dùng được cả ba loại nhiệt kế trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa kì 2 Vật Lí 6 (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 19 Câu hỏi
  • Học sinh