Câu hỏi:

Một tấm sắt có lỗ tròn ở giữa. Khi nung nóng toàn bộ tấm sắt thì

173 Lượt xem
30/11/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Đường kính của lỗ tăng

B. Đường kính của lỗ giảm vì sắt nở làm lỗ hẹp lại

C. Đường kính của lỗ không thay đổi, chỉ có đường kính ngoài của đĩa tăng

D. Đường kính của lỗ tăng hay giảm tùy theo kích thước lỗ

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Kết luận nào sau đây là sai khi nói về sự dãn nở vì nhiệt của băng kép

A. Khi nhiệt độ tăng, băng kép cong về phía kim loại dãn nở ít

B. Khi nhiệt độ giảm, băng kép cong về phía kim loại dãn nở nhiều

C. Người ta sử dụng băng kép trong việc đóng ngắt mạch điện

D. Nhiệt độ càng tăng, khối lượng của băng kép càng lớn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Khi tra khâu vào cán dao, bác thợ rèn thường phải?

A. Làm lạnh khâu rồi mới tra vào cán dao

B. Không thay đổi nhiệt độ của khâu

C. Nung nóng khâu rồi mới tra vào cán dao

D. Cả ba phương án trên đều sai

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì

A. Bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt

B. Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau

C. Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt

D. Lõi thép là vật đàn hòi nên lõi thép biến dạng theo bê tông

Xem đáp án

30/11/2021 2 Lượt xem

Câu 4:

Khi tăng nhiệt độ của một lượng nước từ 0°C đến 4°C thì

A. Thể tích nước co lại

B. Thể tích nước nở ra

C. Thể tích nước không thay đổi

D. Cả ba kết luận trên đều sai

Xem đáp án

30/11/2021 1 Lượt xem

Câu 5:

Chất lỏng nào sau đây không được dùng để chế tạo nhiệt kế

A. Thủy ngân

B. Rượu pha màu đỏ

C. Nước pha màu đỏ

D. Dầu công nghiệ pha màu đỏ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Nhiệt kế dầu là một dụng cụ được chế tạo dựa trên nguyên tắc nào sau đây

A. Sự nở vì nhiệt của chất rắn

B. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng

C. Sự nở vì nhiệt của chất khí

D. Cả ba đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa kì 2 Vật Lí 6 (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 19 Câu hỏi
  • Học sinh