Câu hỏi:

Chọn kết luận không đúng trong các kêt luận dưới đây

246 Lượt xem
30/11/2021
3.9 10 Đánh giá

A. Chất rắn tăng thể tích khi nhiệt độ thay đổi

B. Chất rắn giảm thể tích khi nhiệt độ lạnh đi

C. Chất rắn không co dãn tỉ lệ theo nhiệt độ

D. Mỗi chất rắn có một giới hạn nở vì nhiệt nhất định

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khi sử dụng đòn bẩy, cách nào sau đây không làm giảm lực nâng của vật?

A. Đặt điểm tựa O gần với điểm tác dụng của vật hơn điểm tác dụng của lực nâng vật.

B. Đặc điểm tác dụng của lực nâng vật ra xa điểm tựa O hơn điểm tác dụng của vật

C. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểm tác dụng của lực nâng vật

D. Buộc thêm trọng vật lên đòn bẩy gần với điểmtác dụng của vật cần nâng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Quả bóng bàn bị bẹp một chút được nhúng vào nước nóng thì phồng lên như cũ vì:

A. Không khí trong bóng nóng lên, nở ra

B. Vỏ bóng bàn nở ra do bị ướt

C. Nước nóng tràn vào bóng

D. Không khí tràn vào bóng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì

A. Bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt

B. Bê tông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau

C. Bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt

D. Lõi thép là vật đàn hòi nên lõi thép biến dạng theo bê tông

Xem đáp án

30/11/2021 2 Lượt xem

Câu 4:

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự nở ra vì nhiệt của các chất khí khác nhau?

A. Nở vì nhiệt giống nhau

B. Nở vì nhiệt khác nhau

C. Không thay đổi thể tích khi nhiệt độ thay đổi

D. Cả ba kết luận trên đều sai

Xem đáp án

30/11/2021 1 Lượt xem

Câu 5:

Một tấm sắt có lỗ tròn ở giữa. Khi nung nóng toàn bộ tấm sắt thì

A. Đường kính của lỗ tăng

B. Đường kính của lỗ giảm vì sắt nở làm lỗ hẹp lại

C. Đường kính của lỗ không thay đổi, chỉ có đường kính ngoài của đĩa tăng

D. Đường kính của lỗ tăng hay giảm tùy theo kích thước lỗ

Xem đáp án

30/11/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa kì 2 Vật Lí 6 (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 19 Câu hỏi
  • Học sinh