Câu hỏi: Khi phân tán NaCl trong môi trường benzen ta thu được:

250 Lượt xem
30/08/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Hệ phân tán thô

B. Dung dịch thuật

C. Nhũ dịch Nacl trong benzen

D. Hỗn hợp dịch Nacl trong benzen

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Keo Al(OH)3 được điều chế bằng phương pháp:

A. Phân tán trực tiếp 

B. Ngưng tụ bằng cách thay thế dung môi 

C. Phân tán bằng pepti hóa 

D. Ngưng tụ bằng phương pháp hóa học

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Keo lưu huỳnh được điều chế bằng:

A. Phân tán bằng hồ quang

B. Phân tán bằng phương pháp hóa học

C. Phân tán bằng phương pháp pepti hóa

D. Phân tán bằng phương pháp thay thế dung môi

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khái niệm về hệ keo người ta có thể nói:

A. Keo là hệ phân tán dính gồm các tiểu phân từ 10-7 cm đến 10-5 cm phân tán trong mội trường nước

B. Keo là hệ dị thể gồm các hạt có kích thước nhỏ từ 10-7 cm đến 10-5 cm mắt thường có thể phân biệt được, phân tán trong môi trường phân tán

C. Keo là hệ dị thể bao gồm các tiểu phân có kích thước từ 10-7 cm đến 10-5 cm phân tán trong một môi trường phân tán 

D. Câu A,B,C đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Phản ứng CH3COOCH3 + NaOH -> CH3COONa + CH3OH. Biểu thức của vận tốc phản ứng xác định từ thực nghiệm là V= [CH3COOCH3][NaOH]. Chọn phát biểu đúng nhất:

A. Phản ứng bậc 1 với este và bậc 1 với NaOH

B. Phản ứng bậc 2 với este và bậc 2 với NaOH

C. Phản ứng có bậc tổng quát là 2

D. a, c đúng

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Cho biết điện thế tiêu chuẩn của điện cực \(F{e^{3 + }}/F{e^{2 + }}\)  và \(C{u^{2 + }}/Cu\)  lần lượt là 0,771V và 0,34V phản ứng tự diễn ra theo chiều:

A. \(2F{e^{2 + }} \to C{u^{2 + }} + Cu\)

B. \(2F{e^{2 + }} + Cu \to 2F{e^{3 + }} + C{u^{2 + }}\)

C. \(2F{e^{3 + }} + C{u^{2 + }} \to 2F{e^{2 + }} + Cu\)

D. \(2F{e^{3 + }} + Cu \to 2F{e^{2 + }} + C{u^{2 + }}\)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa lí dược - Phần 2
Thông tin thêm
  • 56 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên