Câu hỏi: Khi nồng độ glucose huyết tương cao hơn ngưỡng đường của thận:

132 Lượt xem
30/08/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Bắt đầu xuất hiện glucose trong nước tiểu và đây là tiêu chuẩn chính để chẩn đoán đái tháo đường

B. Mức tái hấp glucose của ống lượn gần đạt trị số cao nhất

C. Vẫn chưa xuất hiện glucose trong dịch lọc cầu thận nếu chỉ với mức tăng nhẹ

D. Ống lượn gần không còn khả năng tái hấp thu hết glucose trong dịch lọc cầu thận

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hình thức vận chuyển nào dưới đây không đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng:  

A. Đưa ion Natri ra khỏi các tế bào thần kinh

B. Chuyển các ion calci vào trong lòng lưới nội sinh chất

C. Chuyển ion hydro vào trong lòng ống lượn xa của thận

D. Đưa glucose vào trong các tế bào của mô mỡ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Điện thế màng được tính bằng phương trình Nernst đạt được khi có sự cân bằng giữa 2 lực:

A. Khuếch tán và thẩm thấu

B. Khuếch tán và điện thẩm  

C. Điện thẩm và thẩm thấu

D. Điện thẩm và siêu lọc

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: ANP (Atrial Natriuretic peptid), chọn câu sai?

A. Tăng lên khi tăng thể tích dịch ngọai bào

B. Làm tăng GFR

C. Làm ức chế bài tiết ADH và Aldosteron

D. Tất cả sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Câu nào sau đây không đúng đối với bàng quang?

A. Hai niệu quản đổ vào bàng quang ở hai góc cao nhất của tam giác bàng quang

B. Khi cơ bàng quang co, các cơ thành bàng quang áp chặt vào lỗ niệu đạo, làm nước tiểu không trào ngược lên bể thận

C. Trương lực tự nhiên của cơ thắt trong thuận lợi cho nước tiểu từ bàng quang thoát ra từ niệu đạo

D. Cơ thắt ngoài của bàng quang là cơ vân chịu ảnh hưởng chi phối của vỏ não

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Các cách vận chuyển Na+ sau đây là vận chuyển tích cực,ngoại trừ :

A. Qua kênh Na+

B. Qua bơm Na+ - K+

C. Đồng vận chuyển với glucose

D. Đồng vận chuyển với acidamin

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Sinh lý học - Phần 18
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên