Câu hỏi: Khi nhận được lệnh chuyển Nợ (chuyển điện tử) uỷ quyền, nhưng ngân hàng B không nhận được hợp đồng, thì ngân hàng B hạch toán như thế nào?

188 Lượt xem
30/08/2021
3.2 10 Đánh giá

A. Nợ TK người phải nhận Nợ | Có TK người thụ hưởng

B. Nợ TK người phải nhận Nợ | Có TK 5112 chuyển tiền đến

C. Nợ TK 5112 chyển tiền đến | Có TK người phải nhận Nợ

D. Hạch toán Nợ TK 5113 chờ xử lý | Có TK 5112 chuyển tiền đến và báo cho khách hàng đến nhận nợ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:  Nghiệp vụ nào trong số các nghiệp vụ sau đây thuộc về nghiệp vụ đầu tư chứng khoán:

A. Mua trái phiếu giữ đến hạn

B. Nghiệp vụ tín dụng

C. Nghiệp vụ phát hành kỳ phiếu

D. Nghiệp vụ phát hành cổ phiếu

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Nguồn từ các quỹ được coi là vốn chủ sở hữu bao gồm những khoản nào?

A. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ khấu hao cơ bản

B. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ, quỹ dự phòng tài chính, các quỹ khác

C. Quỹ dự trữ vốn điều lệ, quỹ khen thưởng.

D. Quỹ dự phòng tài chính, quỹ khấu hao sửa chữa lớn, quỹ khen thưởng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Khi ngân hàng A nhận 4 liên ủy nhiệm chi của doanh nghiệp X gửi tới, để thanh toán tiền cho doanh nghiệp Y có tài khoản tại ngân hàng B. Ngân hàng A và ngân hàng B đều tham gia thanh toán bù trừ. Ngân hàng A sử dụng 4 liên ủy nhiệm chi như thế nào?

A. 1 liên ủy nhiệm chi ghi Nợ tài khoản của doanh nghiệp X, 1 liên báo Nợ doanh nghiệp X, 2 liên gửi ngân hàng B kèm bảng kê thanh toán bù trừ

B. 1 liên ủy nhiệm chi ghi Nợ tài khoản của doanh nghiệp X, 1 liên báo Nợ, 2 liên gửi ngân hàng B

C. 1 liên ủy nhiệm chi ghi Nợ tài khoản của doanh nghiệp X, 3 liên gửi ngân hàng B

D. 1 liên ủy nhiệm chi ghi Nợ tài khoản của doanh nghiệp X, 1 liên báo Nợ doanh nghiệp X, 1 liên báo Có doanh nghiệp Y, 1 liên gửi ngân hàng B kèm bảng kê thanh toán bù trừ.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Tài khoản nào là tài khoản tài sản:

A. Tiền gửi khách hàng

B. Dự phòng rủi ro cho các cam kết ngoại bảng

C. Tham ô, thiếu mất tài sản chờ xử lý

D. Thừa quỹ, tài sản thừa chờ xử lý

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Quản lý vốn chủ sở hữu gồm những nội dung gì?

A. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản có; Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản có có rủi ro; Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác

B. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; xác định vốn chủ sở hữu với vốn cho vay

C. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tổng tài sản; Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác.

D. Xác định vốn chủ sở hữu trong quan hệ với tài sản rủi ro. Xác định vốn CSH trong mối liên hệ với các nhân tố khác; xác định vốn chủ sở hữu với quan hệ bảo lãnh, cho thuê tài chính.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây về quản lý vốn huy động là đúng nhất?

A. Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả

B. Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn, phân tích tính thanh khoản của nguồn vốn.

C. Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn.

D. Quản lý quy mô, cơ cấu, quản lý lãi suất chi trả, quản lý kỳ hạn, phân tích tính thanh khoản của nguồn vốn; xác định nguồn vốn dành cho dự trữ.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán ngân hàng - Phần 6
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên