Câu hỏi: Khi nghiệm thu thử nghiệm lực giữ dọc ray cho đường sắt cao tốc (V ≥ 250km/h) thì trị số lực giữ dọc ray là bao nhiêu?

134 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Đối với 1 cụm phụ kiện (một bên ray) phải lớn hơn 9 kN

B. Đối với cả 02 bên ray phải lớn hơn 18kN nhưng mỗi bên có thể nhỏ hơn 9 kN

C. Đối với 1 cụm phụ kiện (một bên ray) phải lớn hơn 7 kN

D. Đối với cả 02 bên ray phải lớn hơn 14kN nhưng mỗi bên có thể nhỏ hơn 7 kN

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Mật độ kiểm tra độ chặt của mỗi lớp đất đắp sau khi đầm nén xong được quy định như thế nào. 

A. Tối thiểu 3 vị trí trên 1000 m2

B. Tối thiểu 2 vị trí trên 1000 m2

C. Tối thiểu 2 vị trí trên 1500 m2

D. Tối thiểu 3 vị trí trên 1500 m2

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Ứng suất đo tại vị trí đáy của dầm thép là 75 Mpa, cũng tại vị trí này ứng suất tính được theo giá trị mô men thử tải là 100 Mpa. Căn cứ vào hệ số cấu tạo K hãy đưa ra nhận xét về trạng thái làm việc của dầm thép

A. Bình thường, dầm làm việc theo đúng sơ đồ lý thuyết

B. Không bình thường, trong dầm có khuyết tật

C. Giả thiết tính toán thiên về bi quan, khai thác hết khả năng chịu tải của dầm

D. Giả thiết tính toán quá lạc quan, trong dầm có dự trữ khả năng chịu tải

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Khi nghiệm thu thử nghiệm lực giữ dọc ray cho đường sắt thông thường thì trị số lực giữ dọc ray là bao nhiêu?

A. Đối với 1 cụm phụ kiện (ở một bên ray) phải lớn hơn 7 kN

B. Đối với cả 02 bên ray phải lớn hơn 14kN nhưng mỗi bên có thể nhỏ hơn 7 kN

C. Đối với 1 cụm phụ kiện (ở một bên ray) phải lớn hơn 5 kN

D. Đối với cả 02 bên ray phải lớn hơn 10kN nhưng mỗi bên có thể nhỏ hơn 5 kN

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Đánh gía mức độ nguy hiểm của cấu kiện kết cấu bê tông cốt thép bao gồm các nội dung:

A. Khả năng chịu lực

B. Cấu tạo và liên kết

C. Vết nứt và biến dạng

D. Các câu a, b, c đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 17
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Sinh viên