Câu hỏi: Khi kiểm tra các mỏ đất để đắp đập cần thực hiện các công việc nào?
A. Bề dày lớp đất hữu cơ, hiện trạng cây cối, chiều dày của từng lớp, tình hình phân bố các lớp kẹp, tính chất cơ lý của đất
B. Mặt bằng phân bố của mỏ, điều kiện khai thác và vận chuyển đến đập
C. Điều kiện địa chất thủy văn, tình hình ngập nước của từng mỏ trong mùa mưa
D. Tất cả các công việc đã nêu
Câu 1: Để thoát nước mưa trong quá trình thi công, độ dốc của mặt đất đã san trên mặt đập về thượng hoặc hạ lưu, hoặc đồng thời về cả hai phía là bao nhiêu?
A. Từ 18 % đến 20 %
B. Từ 2 % đến 5 %
C. Từ 18 % đến 25 %
D. Từ 20 % đến 25 %
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Hãy chọn phương pháp xử lý nền hợp lý để xử lý nền đá nứt nẻ của đập đất?
A. Tất cả các phương pháp đã nêu
B. Phương pháp khoan cọc nhồi
C. Phương pháp đóng cọc bê tông cốt thép
D. Phương pháp khoan phụt vữa xi măng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Để kiểm tra dung trọng khô của đất sét, á sét đắp tường tâm, tường nghiêng của đập, số lượng mẫu cần thiết là bao nhiêu?
A. 1 tổ mẫu/ 50 m3
B. 1 tổ mẫu/ 100 m3
C. 1 tổ mẫu/ 150 m3
D. 1 tổ mẫu/ 200 m3
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Khi đổ bê tông khối lớn mà khối đổ có thể tích dưới 1000 m3 thì tần suất lấy mẫu thí nghiệm cường độ là bao nhiêu?
A. 1 tổ mẫu / 250 m3
B. 1 tổ mẫu / 200 m3
C. 1 tổ mẫu / 150 m3
D. 1 tổ mẫu / 100 m3
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Khi đổ bê tông, bê tông cốt thép toàn khối, độ lệch cho phép của bề mặt kết cấu tính trên toàn bộ mặt phẳng công trình là bao nhiêu?
A. 35 mm
B. 30 mm
C. 25 mm
D. 20 mm
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Đối với kết cấu khối lớn, sai số cho phép về khoảng cách giữa các thanh thép phân bố trong một hàng là bao nhiêu?
A. 40 mm
B. 35 mm
C. 30 mm
D. 25 mm
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm chứng chỉ hành nghề xây dựng - Phần 21
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận